Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What is indicated about TriStar Sports Gear?

  • C. It holds a sale every year.
  • D. It mainly sells weight training equipment.
  • B. It is located next to a school.
  • A. It is a family business.

Dịch đáp án:

Điều gì được chỉ ra về TriStar Sports Gear?

A. Đó là công việc kinh doanh của gia đình.

B. Nó nằm cạnh một trường học.

C. Nó tổ chức giảm giá hàng năm.

D. Nó chủ yếu bán thiết bị tập tạ.

-------

  • C. I look forward to you're undivided attention.
  • A. I look forward to your ideas and enthusiasm.
  • D. I hope you reply before its too late.
  • B. I'm look forward to your ideas and enthusiasm.

Dịch đáp án:

A. Tôi rất mong nhận được ý tưởng và sự nhiệt tình của bạn.

B. Tôi rất mong nhận được ý tưởng và sự nhiệt tình của bạn.

C. Tôi rất mong nhận được sự quan tâm hoàn toàn của bạn.

D. Tôi hy vọng bạn trả lời trước khi quá muộn.

-------

  • D. will move next week
  • B. stays open late on Tuesday
  • A. is a safe space for all customs and cultures
  • C. needs a new janitor

Dịch đáp án:

A. là không gian an toàn cho mọi phong tục, văn hóa

B. mở cửa muộn vào thứ ba

C. cần một người gác cổng mới

D. sẽ chuyển đi vào tuần tới

-------

  • C. spots
  • D. suggested
  • B. suggestions
  • A. comments

Dịch đáp án:

A. bình luận

B. gợi ý

C. đốm

D. đề nghị

-------

  • C. conceive
  • B. plan
  • D. deliver
  • A. make

Dịch đáp án:

A. làm

B. lên kế hoạch

C. thụ thai

D. giao hàng

-------

  • B. around
  • C. before
  • D. after
  • A. during

Dịch đáp án:

A. trong thời gian

B. xung quanh

C. trước

D. sau

-------

  • A. So you can feel comfortable taking it night after night.
  • C. This is the only stimulant approved for prolonged use that is approved by the FDA.
  • B. Talk to your doctor today to see if it's right for you.
  • D. Enter this code for a free sample and discounts.

Dịch đáp án:

A. Vì vậy, bạn có thể cảm thấy thoải mái khi dùng nó hàng đêm.

B. Hãy nói chuyện với bác sĩ ngay hôm nay để xem liệu nó có phù hợp với bạn không.

C. Đây là chất kích thích duy nhất được FDA chấp thuận để sử dụng kéo dài.

D. Nhập mã này để nhận mẫu miễn phí và giảm giá.

-------

  • C. approving
  • A. to approve
  • D. approved
  • B. approves

  • D. maintains
  • B. sustains
  • C. mitigates
  • A. offers

Dịch đáp án:

A. cung cấp

B. duy trì

C. giảm nhẹ

D. duy trì

-------

  • D. to apply
  • A. apply
  • B. applied
  • C. applying

  • A. contemporary
  • D. boring
  • B. unknown
  • C. strange

Dịch đáp án:

A. đương đại

B. chưa biết

C. lạ

D. nhàm chán

-------

  • D. Our company is in a special location, next to the auto service center.
  • A. Our company tries to work with outside communities.
  • B. Our commitment to the community is as important as our commitment to our students.
  • C. Our company is unique and uses strange instruments.

Dịch đáp án:

A. Công ty chúng tôi cố gắng hợp tác với các cộng đồng bên ngoài.

B. Cam kết của chúng tôi với cộng đồng cũng quan trọng như cam kết của chúng tôi với học sinh.

C. Công ty chúng tôi là công ty độc nhất và sử dụng các công cụ lạ.

D. Công ty chúng tôi nằm ở một vị trí đặc biệt, cạnh trung tâm dịch vụ ô tô

-------

  • B. actived
  • C. actively
  • A. active
  • D. activated

  • C. The security office is open 24 hours a day.
  • B. We will be looking forward to seeing you sometime next week.
  • D. This is for product security.
  • A. The move from keys to keyless entry should make the facility more secure.

Dịch đáp án:

A. Việc chuyển từ chìa khóa sang lối vào không cần chìa khóa sẽ giúp cơ sở an toàn hơn.

B. Chúng tôi rất mong được gặp bạn vào tuần tới.

C. Văn phòng an ninh mở cửa 24 giờ một ngày.

D. Điều này là để bảo mật sản phẩm.

-------

  • B. during
  • D. at
  • C. before
  • A. upon

Dịch đáp án:

A. trên

B. trong thời gian

C. trước

D. tại

-------

  • D. Finally
  • B. Therefore
  • A. Unfortunately
  • C. Regardless

Dịch đáp án:

A. Thật không may

B. Vì vậy

C. Bất kể

D. Cuối cùng

-------

  • C. have to request
  • B. has requested
  • D. had to request
  • A. is requesting

On next week's radio program, our host will interview Kristen Dabney about her time working as an ------- for a UN official.

  • B. interpret
  • C. interpreting
  • D. interpreter
  • A. interpretation
Dịch đáp án: Trong chương trình phát thanh tuần tới, người dẫn chương trình của chúng ta sẽ phỏng vấn Kristen Dabney về thời gian cô ấy làm việc như ------- cho một quan chức Liên Hợp Quốc. Phân tích: Cần điền một danh từ chỉ người (nghề, vị trí) vào chỗ trống. Ở đây có đáp án “interpreter” - người phiên dịch là danh từ chỉ người nên ta chọn D. Dịch câu: Trong chương trình phát thanh tuần tới, dẫn chương trình của chúng tôi sẽ phỏng vấn Kristen Dabney về thời gian cô ấy làm việc với tư cách là phiên dịch viên cho ủy ban liên hợp quốc.
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉