Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Look at the graphic. What can you infer about the dance classes?

  • A. They will be difficult.
  • C. Dance classes last for three hours.
  • D. They are coed.
  • B. They are for beginners.

What is indicated about Springfield Dance Troupe?

  • C. They want to find a new swing class instructor.
  • B. They are moving to a new location.
  • A. They are changing the music they like.
  • D. They are changing the courses they will offer.

What does the man mean when he says "How about that?"

  • A. He is confused about the situation.
  • B. He is pleased with the results.
  • C. He isn't happy.
  • D. He wants to try to upgrade their computers.

Dịch đáp án:

Người đàn ông có ý gì khi nói "Thế còn chuyện đó thì sao?"

A. Anh ấy bối rối về tình huống này.

B. Anh ấy hài lòng với kết quả.

C. Anh ấy không hạnh phúc.

D. Anh ấy muốn thử nâng cấp máy tính của họ.

According to the speaker, what happened last month?

  • D. Their sales went down.
  • C. They traded stocks.
  • A. They signed a special contract.
  • B. They bought out another company.

Dịch đáp án:

Theo người nói, điều gì đã xảy ra vào tháng trước?

A. Họ đã ký một hợp đồng đặc biệt.

B. Họ đã mua lại một công ty khác.

C. Họ giao dịch cổ phiếu.

D. Doanh số bán hàng của họ đi xuống.

What product does the speaker's company sell?

  • D. Magazines
  • B. Air conditioners
  • A. Heating products
  • C. Vacuum cleaners

Dịch đáp án:

Công ty của người nói bán sản phẩm gì?

A. Sản phẩm sưởi ấm

B. Máy điều hòa không khí

C. Máy hút bụi

D. Tạp chí

What does the woman mean when she says, "Sit in on the meeting"?

  • A. She will send employees an email.
  • D. She will have a conference call.
  • B. She wants employees to prepare a report.
  • C. She wants employees to come to the meeting.

Dịch đáp án:

Người phụ nữ có ý gì khi nói, "tham gia cuộc họp"?

A. Cô ấy sẽ gửi email cho nhân viên.

B. Cô ấy muốn nhân viên chuẩn bị một báo cáo.

C. Cô ấy muốn nhân viên đến dự cuộc họp.

D. Cô ấy sẽ có một cuộc gọi hội nghị.

What problem does the speaker describe?

  • C. They have a new competitor.
  • A. She thinks there is not a problem.
  • B. Some products are not selling well.
  • D. They will have to cut staff.

Dịch đáp án:

Người nói mô tả vấn đề gì?

A. Cô ấy nghĩ rằng không có vấn đề gì.

B. Một số sản phẩm không bán chạy.

C. Họ có một đối thủ cạnh tranh mới.

D. Họ sẽ phải cắt giảm nhân sự.

What product does the speaker's company sell?

  • C. Clothing
  • A. Electronics
  • D. Apparel
  • B. Food

Dịch đáp án:

Công ty của người nói bán sản phẩm gì?

A. Điện tử

B. Thức ăn

C. Quần áo

D. Trang phục

What task does the speaker assign to the listeners?

  • D. Report on sales figures
  • A. Spend a week with the interns
  • B. Don't speak to the interns
  • C. Write a training manual

Dịch đáp án:

Người nói giao nhiệm vụ gì cho người nghe?

A. Dành một tuần với thực tập sinh

B. Đừng nói chuyện với thực tập sinh

C. Viết sổ tay đào tạo

D. Báo cáo số liệu bán hàng

What does the woman mean when she says, "I know that you are all very busy"?

  • C. She is recognizing their concerns.
  • A. She wants to organize a meeting.
  • D. She isn't sure what to do.
  • B. She needs more printers.

Dịch đáp án:

Người phụ nữ có ý gì khi nói, "Tôi biết rằng tất cả các bạn đều rất bận rộn"?

A. Cô ấy muốn tổ chức một cuộc họp.

B. Cô ấy cần nhiều máy in hơn.

C. Cô ấy đang nhận ra mối lo của họ.

D. Cô ấy không biết phải làm gì.

Who most likely are the listeners?

  • B. Accountants
  • A. Lawyers
  • D. Chefs
  • C. Bankers

Dịch đáp án:

Người nghe có nhiều khả năng là ai nhất?

A. Luật sư

B. Kế toán viên

C. Nhân viên ngân hàng

D. Đầu bếp

Why should some listeners contact Suzie Summers?

  • B. To obtain personal information
  • A. To request a schedule change
  • C. To cancel a subscription
  • D. To congratulate a co-worker

Dịch đáp án:

Tại sao một số người nghe nên liên hệ với Suzie Summers?

A. Để yêu cầu thay đổi lịch trình

B. Để có được thông tin cá nhân

C. Để hủy đăng ký

D. Chúc mừng đồng nghiệp

According to the speaker, what can listeners do online?

  • D. Review a proposal
  • A. Find out a new payment
  • C. Remit a monthly payment
  • B. Register for a workshop

Dịch đáp án:

A. Tìm ra khoản thanh toán mới

B. Đăng ký hội thảo

C. Chuyển khoản thanh toán hàng tháng

D. Xem xét đề xuất

What is the speaker mainly discussing?

  • B. A job opportunity
  • A. A company picnic
  • D. Overseas expansion
  • C. A new benefit

Dịch đáp án:

Người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?

A. Chuyến dã ngoại của công ty

B. Cơ hội việc làm

C. Một lợi ích mới

D. Mở rộng ra nước ngoài

What does the speaker request that listeners do?

  • C. Refrain from using a flash
  • D. Stay with the group
  • A. Purchase a day pass
  • B. Turn off a camera

Dịch đáp án:

Người nói yêu cầu người nghe làm gì?

A. Mua vé ngày

B. Tắt máy ảnh

C. Hạn chế sử dụng đèn flash

D. Ở lại với nhóm

According to the speaker, what is Dr. Simmons famous for?

  • C. Finding ancient buildings
  • A. Writing best-selling books
  • D. Conducting groundbreaking experiments
  • B. Making important discoveries

Dịch đáp án:

Theo diễn giả, Tiến sĩ Simmons nổi tiếng vì điều gì?

A. Viết sách bán chạy nhất

B. Thực hiện những khám phá quan trọng

C. Tìm lại những tòa nhà cổ

D. Tiến hành các thí nghiệm đột phá

Where most likely is the speaker?

  • D. In a gift shop
  • A. In a museum
  • B. In a library
  • C. In a lecture hall

Dịch đáp án:

Người nói có khả năng ở đâu nhất?

A. Trong bảo tàng

B. Trong thư viện

C. Trong giảng đường

D. Trong cửa hàng quà tặng

What are listeners asked to do?

  • C. Sign a document
  • B. Stay nearby
  • A. Form a line
  • D. Present a ticket

Dịch đáp án:

Người nghe được yêu cầu làm gì?

A. Tạo thành một hàng

B. Ở gần đây

C. Ký một văn bản

D. Xuất trình vé

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉