Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Why are the tables and chairs currently unavailable?

  • D. The storage room is locked.
  • C. Other people are using them.
  • A. A shipment has not arrived.
  • B. The woman didn't permit their use.

Dịch đáp án:

Tại sao hiện tại không có bàn ghế?

A. Lô hàng chưa đến.

B. Người phụ nữ không cho phép sử dụng chúng.

C. Những người khác đang sử dụng chúng.

D. Phòng chứa đồ bị khóa.

Where does the woman work?

  • C. At a movie theater
  • D. At a hotel
  • B. At a university
  • A. At a restaurant

Dịch đáp án:

Người phụ nữ làm việc ở đâu?

A. Tại một nhà hàng

B. Tại một trường đại học

C. Tại rạp chiếu phim

D. Tại một khách sạn

What does the woman suggest the man do?

  • A. Extend a warranty
  • B. Come to work early tomorrow
  • C. Participate in a survey
  • D. Check his e-mail

Dịch đáp án:

Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì?

A. Gia hạn bảo hành

B. Ngày mai hãy đến làm việc sớm

C. Tham gia khảo sát

D. Kiểm tra e-mail của anh ấy

When will the woman leave work?

  • B. 5:00 P.M.
  • D. 7:00 P.M.
  • C. 6:00 P.M.
  • A. 4:00 P.M.

Dịch đáp án:

Khi nào người phụ nữ sẽ nghỉ việc?

A. 4:00 P.M.

B. 5:00 P.M.

C. 6:00 P.M.

D. 7:00 P.M.

Why is the man calling?

  • C. He wants to apply for a job.
  • D. His computer is not working.
  • A. He forgot a document password.
  • B. He needs an important document.

Dịch đáp án:

Tại sao người đàn ông lại gọi điện?

A. Anh ấy quên mật khẩu tài liệu.

B. Anh ấy cần một tài liệu quan trọng.

C. Anh ấy muốn xin việc.

D. Máy tính của anh ấy không hoạt động.

What does the man need to do first?

  • C. Contact a warehouse supervisor
  • D. Read an employee handbook
  • B. Attach a name tag
  • A. Change his clothes

Dịch đáp án:

Người đàn ông cần làm gì đầu tiên?

A. Thay quần áo của anh ấy

B. Đính kèm bảng tên

C. Liên hệ với người giám sát kho hàng

D. Đọc sổ tay nhân viên

What does the woman suggest that the man do?

  • A. Introduce himself to his co-workers
  • B. Wear a work uniform
  • D. Have a house-warming party
  • C. Learn how to make a list of goods

Dịch đáp án:

Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì?

A. Giới thiệu bản thân với đồng nghiệp

B. Mặc đồng phục làm việc

C. Học cách lập danh sách hàng hóa

D. Mở tiệc tân gia

How do the speakers know each other?

  • A. They met through a friend.
  • B. They take a class together.
  • C. They live in the same apartment complex.
  • D. They work at the same company.

Dịch đáp án:

Làm thế nào những người nói biết nhau?

A. Họ gặp nhau qua một người bạn.

B. Họ học chung một lớp.

C. Họ sống trong cùng một khu chung cư.

D. Họ làm việc ở cùng một công ty.

  • Actually, I'll have to review their résumés.
  • They filed an official complaint.
  • Complete the form online.
Dịch đáp án: Ai có đủ điều kiện nhất cho vị trí này? (A) Điền vào mẫu đơn trực tuyến. (B) Thực ra, tôi sẽ phải xem lại sơ yếu lý lịch của họ. (C) Họ đã nộp đơn khiếu nại chính thức.

  • He received a promotion.
  • I guess I'll have to do that.
  • Yes, I'll turn it on.
Dịch đáp án: Tại sao bạn không xin nghỉ làm vài ngày? (A) Tôi đoán tôi sẽ phải làm điều đó. (B) Vâng, tôi sẽ bật nó lên. (C) Anh ấy đã được thăng chức.

  • I often visit my cousins.
  • Your business is going well.
  • No, it was on the third floor.
Dịch đáp án: Chúng tôi sẽ mở địa điểm thứ hai vào tháng tới. (A) Công việc kinh doanh của bạn đang tiến triển tốt. (B) Tôi thường đến thăm anh em họ của tôi. (C) Không, nó ở trên tầng ba.

  • You left your keys on the counter.
  • They started from a garage band.
  • Wherever there is space.
Dịch đáp án: Tôi nên đỗ xe trên đường hay trong gara? (A) Bất cứ nơi nào có không gian. (B) Bạn để chìa khóa trên quầy. (C) Họ bắt đầu từ một ban nhạc trong ga-ra.

  • She likes the white dress.
  • No, that sounds too luxurious.
  • Yes, the last weekend in August.
Dịch đáp án: Con gái của bạn đã quyết định ngày cưới chưa? (A) Không, điều đó nghe có vẻ quá sang trọng. (B) Vâng, cuối tuần cuối cùng của tháng 8. (C) Cô ấy thích chiếc váy trắng.

  • It is expected to rain.
  • I forgot the picnic basket.
  • No, he changed his mind.
Dịch đáp án: Tại sao hôm nay không có ai ở công viên? (A) Tôi quên giỏ dã ngoại. (B) Dự kiến ​​trời sẽ mưa. (C) Không, anh ấy đã đổi ý.

  • Just around the corner.
  • He is at the car show.
  • It's toxic gas.
Dịch đáp án: Trạm xăng gần nhất ở đâu? (A) Đó là khí độc. (B) Anh ấy đang ở triển lãm xe hơi. (C) Ngay góc phố thôi.

  • It's different from this new product.
  • Yes, very close in fact.
  • No, I don't leave until 6:00 PM.
Dịch đáp án: Không phải bạn sống cùng khu phố với Jim sao? (A) Không, tôi không rời đi cho đến 6 giờ tối. (B) Vâng, thực tế là rất gần. (C) Nó khác với sản phẩm mới này.

  • Yes, just like the directions said.
  • Because Jake wants to.
  • That sounds fun.
Dịch đáp án: Tại sao chúng ta không thuê xe đạp? (A) Bởi vì Jake muốn. (B) Vâng, đúng như chỉ dẫn đã nói. (C) Điều đó nghe có vẻ thú vị.

  • Before the end of the day.
  • Look in this file cabinet.
  • That's fine with me.
Dịch đáp án: Tôi không thể tìm thấy tập tin của khách đó. (A) Điều đó ổn với tôi. (B) Hãy nhìn vào tủ hồ sơ này. (C) Trước khi kết thúc ngày.
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉