Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

  • B. association
  • D. cooperation
  • C. connection
  • A. service

Dịch đáp án:

A. dịch vụ

B. hiệp hội

C. kết nối

D. sự hợp tác

-------

  • A. is requesting
  • D. had to request
  • B. has requested
  • C. have to request

Mr. Denson wanted to purchase a special edition gold-plated watch from Utica Watches, but there were ------- left.

  • D. some
  • C. something
  • A. none
  • B. nothing
Dịch đáp án: Ông Denson muốn mua một chiếc đồng hồ mạ vàng phiên bản đặc biệt từ Đồng hồ Utica, nhưng ở đây ------- còn lại. Phân tích: Vì câu có liên từ "but" diễn tả sự đối lập về nghĩa, suy ra ý của câu phải là "muốn mua nhưng đã hết sạch". Loại đáp án C là "thứ gì đó" và D là "một vài". Đáp án B có nghĩa rộng hơn đáp án A, tức là không còn gì cả, chứ không chỉ có loại đồng hồ mà Mr. Denson muốn mua, điều này vô lý. Đại từ "none" vừa vặn thay thế cho danh từ watches ở dạng phủ định nên là đáp án cần chọn. => Đáp án đúng là A “none”. Dịch câu: Ông Denson muốn mua một chiếc đồng hồ đeo tay mạ vàng phiên bản đặc biệt của Utica Watches, nhưng đã không còn chiếc nào (được bán).

Sales ------- unavailable to take your call at the moment will call you back as soon as possible.

  • D. representative
  • A. representation
  • C. representatives
  • B. represents
Phân tích: Cần điền một danh từ chỉ người vào chỗ trống làm chủ ngữ vì hoạt động tương ứng với nó là "nhận cuộc gọi". => Đáp án đúng là C “representatives”. Dịch câu: Những đại diện bán hàng không thể nhận cuộc gọi của bạn vào hiện giờ sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất có thể.

Ben Sanders _____ designed the suitcase to fold up easily for compact storage.

  • A. innovatively
  • B. innovate
  • D. innovation
  • C. innovative
Phân tích: Câu này đã đầy đủ về mặt ngữ pháp, ta chỉ có thể điền một trạng từ để bổ  nghĩa cho động từ "designed". Chọn A "innovatively". Dịch câu: Ben Sanders đã thiết kế cải tiến chiếc va-li gập lại dễ dàng để cho việc chứa đồ gọn nhẹ.

  • A. Upon
  • D. Until
  • C. Around
  • B. During

(131)

  • A. offers
  • B. were offering
  • D. have offered
  • C. are offering

Câu này có từ "this month" (trong tháng này), và đồng thời đoạn văn này cũng cho chúng ta thấy công ty này đang lên kế hoạch tổ chức hội thảo cho nhân viên, nghĩa là những buổi hội thảo này chưa diễn ra --> trong các lựa chọn chỉ có thể chọn thì hiện tại tiếp diễn.Chúng ta lưu ý là, thì hiện tại tiếp diễn, ngoài chức năng diễn đạt một hành động đang xảy ra ở hiện tại, cũng có chức năng diễn đạt một dự định sẽ làm việc gì trong tương lai.

  • B. All business will be suspended until the renovations end.
  • C. During this time, your temporary workspace will be the first floor conference room.
  • D. Your office space will look new and improved after the renovations.
  • A. If it takes longer, we will notify you.

Dịch đáp án:

A. Nếu mất nhiều thời gian hơn, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn.

B. Tất cả hoạt động kinh doanh sẽ bị tạm dừng cho đến khi việc cải tạo kết thúc.

C. Trong thời gian này, không gian làm việc tạm thời của bạn sẽ là phòng họp ở tầng một.

D. Không gian văn phòng của bạn sẽ trông mới mẻ và được cải thiện sau khi cải tạo.

-------

An extensive ------- conducted by lvanex Communications revealed that Internet speed was one of the most important factors to customers.

  • B. strategy
  • D. survey
  • A. inventory
  • C. coverage
Dịch đáp án: Một cuộc —----- rộng rãi được thực hiện bởi Ivanex Communications đã tiết lộ rằng tốc độ Internet là một trong những yếu tố quan trọng nhất đối với khách hàng. A. hàng tồn kho B. chiến lược C. bảo hiểm D. khảo sát Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. hàng tồn kho B. chiến lược C. mức độ bao phủ, phạm vi D. cuộc khảo sát => Đáp án đúng là D “survey”. Dịch câu: Một cuộc khảo sát toàn diện thực hiện bởi Ivanex Communications đã cho thấy rằng tốc độ Internet là một trong những yếu tố quan trọng nhất đối với khách hàng.

The nasal spray allowed Bert to keep his seasonal allergies ------- control without having to get a prescription.

  • B. under
  • C. around
  • D. unto
  • A. against
Phân tích: Ta có cụm “under control – dưới sự kiểm soát” => Đáp án đúng là B “under”. Dịch câu: Xịt mũi giúp Bert kiểm soát dị ứng mùa của anh mà không phải khám kê đơn.

The witness saw only a _____ figure standing near the lamp post shortly before the crime was committed.

  • C. previous
  • A. solitary
  • D. random
  • B. spare
Dịch đáp án: A. solitary (adj): đơn độc B. spare (adj): thừa, dự trữ C. previous (adj): trước đó D. random (adj): ngẫu nhiên Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác. => Đáp án đúng là A “solitary”. Dịch câu: Nhân chứng chỉ nhìn thấy một người đứng một mình gần cột đèn không lâu trước khi vụ án xảy ra.

On next week's radio program, our host will interview Kristen Dabney about her time working as an ------- for a UN official.

  • C. interpreting
  • B. interpret
  • A. interpretation
  • D. interpreter
Dịch đáp án: Trong chương trình phát thanh tuần tới, người dẫn chương trình của chúng ta sẽ phỏng vấn Kristen Dabney về thời gian cô ấy làm việc như ------- cho một quan chức Liên Hợp Quốc. Phân tích: Cần điền một danh từ chỉ người (nghề, vị trí) vào chỗ trống. Ở đây có đáp án “interpreter” - người phiên dịch là danh từ chỉ người nên ta chọn D. Dịch câu: Trong chương trình phát thanh tuần tới, dẫn chương trình của chúng tôi sẽ phỏng vấn Kristen Dabney về thời gian cô ấy làm việc với tư cách là phiên dịch viên cho ủy ban liên hợp quốc.

  • B. This celebration will last for most of the month of July.
  • D. The first area that will benefit from this is the lobby.
  • C. Considering the cost, the renovation might be postponed.
  • A. Construction will begin when the building permits are received.

Dịch đáp án:

A. Việc xây dựng sẽ bắt đầu khi nhận được giấy phép xây dựng.

B. Lễ kỷ niệm này sẽ kéo dài hầu hết tháng Bảy.

C. Xem xét chi phí, việc cải tạo có thể bị hoãn lại.

D. Khu vực đầu tiên sẽ được hưởng lợi từ việc này là tiền sảnh.

-------

  • D. Therefore
  • C. Because
  • A. Furthermore
  • B. As a consequence

Dịch đáp án:

A. Hơn nữa

B. Hậu quả là

C. Bởi vì

D. Vì vậy

-------

_____ the candidate's official announcement that he will run for office, he met privately with his advisors.

  • D. So as to
  • B. As long as
  • C. On behalf of
  • A. In advance of
Phân tích: Đây là dạng câu từ vựng, ta dịch nghĩa để chọn từ thích hợp với nội dung câu gốc: ".............thông báo chính thức của ứng cử viên rằng ông ấy sẽ tranh cử, ông ấy đã gặp gỡ riêng với những cố vấn của ông ấy." Nghĩa từ:A. In advance of: Trước (sự việc gì đó)B. As long as: Miễn làC. On behalf of: Thay mặt choD. So as to: Để (làm gì đó) => Chọn A "In advance of" Dịch câu: Trước thông báo chính thức của ứng cử viên rằng ông ấy sẽ tranh cử, ông ấy đã gặp gỡ riêng với những cố vấn của mình.

Because the team was already behind schedule, the manager did not ------- to Ms. Norton's vacation request.

  • B. ensure
  • A. accept
  • C. consent
  • D. finalize
Dịch đáp án: A. accept (v): chấp nhận B. ensure (v): bảo đảm C. consent (v): đồng ý D. finalize (v): hoàn thiện Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần dựa vào nghĩa sẽ để đưa ra lựa chọn chính xác. (A) chấp nhận (B) đảm bảo (C) đồng ý (D) hoàn thiện Đáp án A: “accept something - chấp nhận điều gì” chứ không có “accept to something” nên loại A. => Đáp án đúng là C “consent”. Dịch câu: Vì nhóm đã chậm tiến độ, quản lý không CHẤP THUẬN yêu cầu nghỉ phép của cô Norton.

A government ------- will visit the site to talk with protesters directly and seek a resolution.

  • A. representative
  • C. represent
  • D. represented
  • B. representation
Dịch đáp án: Một ------- chính phủ sẽ đến thăm địa điểm này để nói chuyện trực tiếp với những người biểu tình và tìm kiếm giải pháp. Phân tích: Vì động từ tương ứng với chủ ngữ chính là "talk" nên cần điền vào chỗ trống một danh từ chỉ người. Representative tuy có hậu tố giống tính từ -ive nhưng nó còn là một danh từ, có nghĩa là người đại diện. => Đáp án đúng là A. Dịch câu: Một đại diện từ chính phủ sẽ đến thăm khu vực đó để trò chuyện với những người phản đối và tìm kiếm một giải pháp.

When you return an item by mail, be sure the receipt is _____ to the request form to expedite processing.

  • C. attaching
  • B. attached
  • A. attachment
  • D. attach
Phân tích: Trước chỗ trống có từ "is", ta có 3 trường hợp: 1. is attachment = là vật đính kèm --> không đúng ngữ pháp, vì "attachment" là danh từ số ít, bắt buộc phải có từ hạn định đứng trước, mà câu này lại không có. 2. is attached = được đính kèm --> hợp lý. 3. is attaching = đang đính kèm --> không hợp lý, vì sau động từ "attach" phải có tân ngữ (đính kèm cái gì đó), mà trong câu này không có tân ngữ. => Đáp án đúng là B “attached”. Dịch câu: Khi bạn trả một vật qua đường bưu điện, hãy đảm bảo rằng hóa đơn được đính kèm với mẫu yêu cầu để xúc tiến việc xử lý nhanh hơn.