Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
- They are having a snowball fight.
- The man is throwing a snowball at the wood.
- The man is breaking the snowball.
- They are making a snowman.
Dịch đáp án:
4. (A) Người đàn ông đang ném một quả cầu tuyết vào khu rừng.
(B) Họ đang làm người tuyết.
(C) Người đàn ông đang đập vỡ quả cầu tuyết.
(D) Họ đang có một trận đấu ném tuyết.
- He is mixing the snow.
- He is clearing some snow with a snow blower.
- He is making snow for skiing.
- He is cleaning the road with a broom.
Dịch đáp án:
2. (A) Anh ấy đang trộn tuyết.
(B) Anh ấy đang làm tuyết để trượt tuyết.
(C) Anh ấy đang dọn tuyết bằng máy thổi tuyết.
(D) Anh ấy đang lau đường bằng chổi.
- There are clothes on all the coat hangers.
- There are many people in the store.
- She is looking at some clothing.
- She is purchasing a garment.
Dịch đáp án:
(A) Có rất nhiều người trong cửa hàng.
(B) Cô ấy đang mua một bộ quần áo.
(C) Cô ấy đang xem một số quần áo.
(D) Có quần áo trên tất cả các móc treo áo.
- They are fishing on the pier.
- The boy is putting bait on the hook.
- The father has his right arm around the boy.
- The boy is reeling in a fish.
Dịch đáp án:
2. (A) Cậu bé đang đặt mồi vào lưỡi câu.
(B) Người cha vòng tay phải quanh cậu bé.
(C) Cậu bé đang câu cá.
(D) Họ đang câu cá trên bến tàu.
- The dog is walking behind the girl.
- She is collecting sea shells on the shore.
- She is swimming in the water.
- She is walking her dog on the sea shore.
Dịch đáp án:
(A) Cô ấy đang dắt chó đi dạo trên bờ biển.
(B) Cô ấy đang thu thập vỏ sò trên bờ biển.
(C) Con chó đang đi phía sau cô gái.
(D) Cô ấy đang bơi trong nước.
- One of the women is handing some paper to the man.
- They are all using laptops.
- The lady is typing on the laptop.
- The man is presenting in the office.
Dịch đáp án:
(A) Một trong những người phụ nữ đang đưa tờ giấy cho người đàn ông.
(B) Tất cả họ đều sử dụng máy tính xách tay.
(C) Người phụ nữ đang gõ máy tính xách tay.
(D) Người đàn ông đang trình bày trong văn phòng.
- Someone is helping her fill the tire with air.
- She is pumping gas into her car.
- She is putting air into her car tire.
- She is changing the tire on the car.
Dịch đáp án:
3. (A) Cô ấy đang bơm hơi vào lốp ô tô của mình.
(B) Ai đó đang giúp cô ấy bơm hơi vào lốp.
(C) Cô ấy đang bơm xăng vào ô tô của mình.
(D) Cô ấy đang thay lốp ô tô.
- He is changing the tire in the garage.
- He is wearing a tool belt.
- The tire is brand new.
- The man is loading a cart.
Dịch đáp án:
2. (A) Anh ta đang đeo đai dụng cụ.
(B) Người đàn ông đang chất hàng lên xe đẩy.
(C) Anh ta đang thay lốp trong gara.
(D) Lốp xe mới toanh.
- He is pointing at some information.
- They are drinking cups of coffee.
- The man is writing something on the document.
- All of the women are looking at the man.
Dịch đáp án:
1. (A) Họ đang uống tách cà phê.
(B) Anh ấy đang chỉ vào một số thông tin.
(C) Người đàn ông đang viết gì đó lên tài liệu.
(D) Tất cả phụ nữ đều đang nhìn người đàn ông.
- All of the people are looking at the laptop.
- All of the men are wearing glasses.
- All of the men are leaning over the table.
- There are glasses of water on the table.
Dịch đáp án:
3. (A) Tất cả những người đàn ông đều đeo kính.
(B) Tất cả mọi người đang nhìn vào máy tính xách tay.
(C) Có những cốc nước trên bàn.
(D) Tất cả những người đàn ông đang cúi xuống bàn.
- She is reaching out to pick up a vegetable.
- She is holding some flowers.
- She has some grocery bags.
- She is washing the fruits.
Dịch đáp án:
1. (A) Cô ấy có một số túi hàng tạp hóa.
(B) Cô ấy đang cầm một vài bông hoa.
(C) Cô ấy đang với tay nhặt rau.
(D) Cô ấy đang rửa trái cây.
- He is wearing safety gloves.
- He is selling the bread.
- The bread is in the oven.
- He is holding bread using a bread paddle.
Dịch đáp án:
(A) Anh ấy đang bán bánh mì.
(B) Bánh mì đang ở trong lò.
(C) Anh ấy đang cầm bánh mì bằng cách sử dụng một cái xẻng bánh mì.
(D) Anh ấy đang đeo găng tay an toàn.
- They are having a business meeting.
- One of the men is typing on his laptop.
- The men are all wearing glasses.
- The women are looking at each other.
Dịch đáp án:
2. (A) Tất cả những người đàn ông đều đeo kính.
(B) Một trong những người đàn ông đang gõ máy tính xách tay của mình.
(C) Những người phụ nữ đang nhìn nhau.
(D) Họ đang có một cuộc họp kinh doanh.
- They are all looking at the plants.
- The man is holding a flower.
- The man is pointing at the flowers.
- She is picking some flowers.
Dịch đáp án:
1. (A) Người đàn ông đang chỉ vào những bông hoa.
(B) Cô ấy đang hái một vài bông hoa.
(C) Người đàn ông đang cầm một bông hoa.
(D) Họ đang nhìn vào những cái cây.
- She is writing an email.
- She is cutting some cucumber and carrot.
- She is looking at the laptop.
- The vegetables are behind the laptop.
Dịch đáp án:
2. (A) Cô ấy đang nhìn vào máy tính xách tay.
(B) Rau củ ở phía sau máy tính xách tay.
(C) Cô ấy đang viết email.
(D) Cô ấy đang cắt một ít dưa chuột và cà rốt.
- She is writing in her notepad.
- They are having a discussion in a meeting room.
- They are all looking in the same direction.
- He is looking at the laptop computer.
Dịch đáp án:
(A) Anh ấy đang nhìn vào máy tính xách tay.
(B) Họ đang thảo luận trong phòng họp.
(C) Tất cả họ đều nhìn về cùng một hướng.
(D) Cô ấy đang viết vào sổ ghi chú của mình.
- They are taking a walk in the park.
- There are a lot of other people at the park.
- The boy is running on the path.
- The boy is riding on his daddy's shoulders.
Dịch đáp án:
1. (A) Có rất nhiều người ở công viên.
(B) Cậu bé đang cưỡi trên vai bố.
(C) Họ đang đi dạo trong công viên.
(D) Cậu bé đang chạy trên đường.
- She is making some curtains with her measuring tape.
- The woman is looking at some menu.
- There is a measuring tape around her neck.
- She is holding a pair of scissors.
Dịch đáp án:
1. (A) Người phụ nữ đang xem một số thực đơn.
(B) Có một thước dây quanh cổ cô ấy.
(C) Cô ấy đang cầm một chiếc kéo.
(D) Cô ấy đang làm một số rèm cửa bằng thước dây của mình.