Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What is indicated about the seminar?

  • B. It is held annually.
  • D. It is designed for women.
  • C. Its fee is more expensive than the last one.
  • A. It will feature speaker James Taylor.

Dịch đáp án:

147. Những gì được chỉ ra về hội thảo?

A. Nó sẽ có sự góp mặt của diễn giả James Taylor.

B. Nó được tổ chức hàng năm.

C. Phí của nó đắt hơn lần trước.

D. Nó được thiết kế dành cho phụ nữ.

-------

Ta thấy ý này trong câu "Only one week remains until registration will be closed for the Women's Leadership Seminar", nên chọn D.

Điều gì được gợi ý về hội thảo?

(146)

  • C. rectify
  • A. develop
  • D. recover
  • B. improve

Dịch đáp án:

A. develop (v): phát triển

B. improve (v): cải thiện

C. rectify (v): khắc phục

D. recover (v): phục hồi

-------

Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "improve".

(146)

(145)

  • C. during
  • B. after
  • D. within
  • A. before

Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "during".

(145)

(144)

  • A. This will take a lot of work.
  • D. There will be noise and chaos as a result.
  • C. Because of this, hot meals will not be available for the patrons.
  • B. As a result, the convenience shops will be closed.

Dịch đáp án:

A. Việc này sẽ tốn rất nhiều công sức.

B. Kết quả là các cửa hàng tiện lợi sẽ đóng cửa.

C. Vì lý do này, các bữa ăn nóng sẽ không được phục vụ cho khách hàng.

D. Kết quả là sẽ có tiếng ồn và hỗn loạn.

-------

Câu sau có nói, "thay vào đó là các loại đồ ăn gì đó", nghĩa là câu trong chỗ trống phải nói đến ý "không có loại đồ ăn nào đó khác".

(144)

(143)

  • A. are bringing in
  • B. have brought in
  • D. are brought in
  • C. bring in

Các thiết bị và dụng cụ thì không thể "mang vào" được, mà phải "được mang vào", nghĩa là phải dùng bị động --> chọn "are brought in".

(143)

(142)

  • D. We apologize for any inconvenience.
  • C. Please call us for more information.
  • B. The positions begin the following month.
  • A. We sincerely thank you for your interest.

Dịch đáp án:

A. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của bạn.

B. Các vị trí bắt đầu vào tháng tiếp theo.

C. Vui lòng gọi cho chúng tôi để biết thêm thông tin.

D. Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào.

-------

Câu trước đó nói đến việc phỏng vấn diễn ra vào tháng 11, và câu này nói rằng công việc sẽ bắt đầu vào tháng sau đó.

(142)

(141)

  • A. is being
  • C. has been
  • B. will be
  • D. were being

Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nên chọn "will be".

(141)

(140)

  • C. additional
  • A. basic
  • D. necessary
  • B. decisive

Dịch đáp án:

A. basic (adj): cơ bản

B. decisive (adj): quyết đoán

C. additional (adj): bổ sung

D. necessary (adj): cần thiết

-------

Dựa vào ý nghĩa, chọn "necessary".

(140)

(139)

  • C. accounting
  • A. account
  • B. accountant
  • D. accounted

Dựa vào ý nghĩa, chọn "accounting".

(139)

(138)

  • D. complacent
  • C. aggressive
  • B. combative
  • A. ambitious

Dịch đáp án:

A. ambitious (adj): đầy tham vọng

B. combative (adj): hiếu chiến

C. aggressive (adj): mạnh mẽ

D. complacent (adj): tự mãn

-------

Dựa vào ý nghĩa, chọn "aggressive".

(138)

(137)

  • B. occur to
  • A. result in
  • D. stop with
  • C. ending at

Dịch đáp án:

A. result in: dẫn đến

B. occur to: xảy ra

C. ending at: kết thúc tại

D. stop with: dừng lại với

-------

Dựa vào ý nghĩa, chọn "result in".

(137)

(136)

  • D. They are dishwasher- and microwave-safe and we're confident that you'll be using them for years to come.
  • C. Visit our store to check out our other beautiful products.
  • A. Larson's utensils and silverware go great with the dinnerware.
  • B. Our most popular line, the Spring Flower China is sold out at most locations.

Dịch đáp án:

A. Đồ dùng và đồ dùng bằng bạc của Larson rất phù hợp với bộ đồ ăn.

B. Dòng sản phẩm phổ biến nhất của chúng tôi, Spring Flower China, đã bán hết ở hầu hết các địa điểm.

C. Hãy ghé thăm cửa hàng của chúng tôi để xem các sản phẩm đẹp khác của chúng tôi.

D. Chúng an toàn với máy rửa chén và lò vi sóng và chúng tôi tin tưởng rằng bạn sẽ sử dụng chúng trong nhiều năm tới.

-------

Câu trước đó nói về những sản phẩm này bền, câu này nói rõ hơn là chúng đủ bền để dùng với máy rửa bát đĩa và lò vi ba, và đồng thời có thể dùng được nhiều năm.

(136)

(135)

  • B. durability
  • D. during
  • C. duration
  • A. durable

Chúng ta thấy sau chỗ trống có "and strength". Như vậy nghĩa là chỗ trống và "strength" đang được nối với nhau bởi liên từ "and". Vì vậy, từ trong chỗ trống phải cùng từ loại với "strength"."Strength" là danh từ, vì vậy, cần điền danh từ --> lựa chọn giữa "durability" và "duration".Dựa vào nghĩa, chọn "durability".

(135)

(134)

  • B. to
  • D. from
  • A. at
  • C. with
(134)

(133)

  • D. I have attached a number of our past designs to illustrate what we specialize in.
  • B. I heard that DigitalIT is a great company.
  • C. In fact, our designs are often copied by other companies.
  • A. I would really appreciate the opportunity to work with you.

Dịch đáp án:

A. Tôi thực sự đánh giá cao cơ hội được làm việc với bạn.

B. Tôi nghe nói Digital-IT là một công ty tuyệt vời.

C. Trên thực tế, thiết kế của chúng tôi thường bị các công ty khác sao chép.

D. Tôi đã đính kèm một số thiết kế trước đây của chúng tôi để minh họa rằng chúng tôi có chuyên môn về cái gì.

-------

(133)

(132)

  • A. extensive
  • C. generous
  • D. limitless
  • B. restricted

Dịch đáp án:

A. extensive (adj): nhiều, rộng rãi

B. restricted (adj): hạn chế

C. generous (adj): hào phóng

D. limitless (adj): vô hạn

-------

(132)

(131)

  • A. seek
  • D. are seeking
  • C. seeking
  • B. to seek
(131)

_____ seeking a position at Tulare Designs must submit a portfolio of previous work.

  • D. Fewer
  • A. Anyone
  • C. Other
  • B. Whenever
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A. Bất kỳ ai; B. Bất cứ khi nào; C. Khác; D. Ít hơn. Đáp án đúng là A "Anyone". Dịch câu: "Bất kỳ ai đang tìm một vị trí ở Tulare Designs đều phải nộp một hồ sơ danh mục của những công việc trước đây".