Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Who is Jim Neilson?

  • B. An instructor.
  • D. An architect.
  • A. A mayor.
  • C. A musician.

Dịch đáp án:

75. Jim Neilson là ai?

A. Một thị trưởng.

B. Một người hướng dẫn.

C. Một nhạc sĩ.

D. Một kiến trúc sư.

What is the announcement about?

  • C. A singing contest.
  • A. An opening of a public building.
  • B. A commemorative statue.
  • D. A survey result.

Dịch đáp án:

74. Thông báo nói về cái gì?

A. Khai trương một tòa nhà công cộng.

B. Một bức tượng kỷ niệm.

C. Một cuộc thi hát.

D. Kết quả khảo sát.

When should the listener contact the speaker?

  • A. If an employee is late for work.
  • B. If a technical problem occurs.
  • D. If a customer is dissatisfied.
  • C. If an item is out of stock.

Dịch đáp án:

73. Khi nào người nghe nên liên hệ với người nói?

A. Nếu một nhân viên đi làm muộn.

B. Nếu xảy ra sự cố kỹ thuật.

C. Nếu một mặt hàng hết hàng.

D. Nếu khách hàng không hài lòng.

What is the listener asked to double-check?

  • C. Business hours.
  • A. Accurate prices.
  • B. Sales figures.
  • D. Name tags.

Dịch đáp án:

72. Người nghe được yêu cầu kiểm tra lại điều gì?

A. Giá chính xác.

B. Số liệu bán hàng.

C. Giờ làm việc.

D. Thẻ tên.

Where most likely does the speaker work?

  • A. At a theater.
  • C. At a retail store.
  • D. At a library.
  • B. At a car dealership.

Dịch đáp án:

71. Những người nói có khả năng làm việc ở đâu nhất?

A. Tại một rạp hát.

B. Tại một đại lý ô tô.

C. Tại một cửa hàng bán lẻ.

D. Tại thư viện.

Look at the list. Which shop does the man most likely stop at?

  • D. Jake's Diner.
  • A. Coffee Bean.
  • C. Java the Cup.
  • B. Tea shop.

Dịch đáp án:

70. Nhìn vào danh sách. Người đàn ông thường dừng lại ở cửa hàng nào nhất?

A. Coffee Bean.

B. Tea shop.

C. Java the Cup.

D. Jake's Diner.

What does the woman want to do?

  • C. Get to work faster than he does.
  • D. Participate in a car race.
  • A. Keep losing the game.
  • B. Make more money than he does.

Dịch đáp án:

69. Người phụ nữ muốn làm gì?

A. Tiếp tục thua trò chơi.

B. Kiếm được nhiều tiền hơn anh ấy.

C. Đi làm nhanh hơn anh ấy.

D. Tham gia một cuộc đua xe.

What are the speakers discussing?

  • C. How far Cambridge is from their apartments.
  • D. The fastest route to work.
  • B. Which coffee shop to visit.
  • A. Their GPS systems.

Dịch đáp án:

68. Những người nói đang thảo luận về điều gì?

A. Hệ thống GPS của họ.

B. Nên ghé thăm quán cà phê nào.

C. Cambridge cách căn hộ của họ bao xa.

D. Con đường đi làm nhanh nhất.

What suggestion does the man give the woman?

  • C. Book a different flight.
  • B. Make the request after her trip.
  • D. Cancel her reservation.
  • A. Upgrade her Korean flight.

Dịch đáp án:

67. Người đàn ông đưa ra gợi ý gì cho người phụ nữ?

A. Nâng cấp chuyến bay Hàn Quốc của cô ấy.

B. Đưa ra yêu cầu sau chuyến đi của cô ấy.

C. Đặt chuyến bay khác.

D. Hủy đặt chỗ của cô ấy.

Look at the graphic. How many points will the woman use?

  • A. 50,000.
  • D. 80,000.
  • C. 70,000.
  • B. 60,000.

Dịch đáp án:

66. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ sẽ sử dụng bao nhiêu điểm?

A. 50.000.

B. 60.000.

C. 70.000.

D. 80.000.

Why does the woman call?

  • B. To book a flight to Korea and Japan.
  • A. To get an upgrade.
  • C. To cancel her flight to Singapore.
  • D. To sign up for a mileage card.

Dịch đáp án:

65. Tại sao người phụ nữ lại gọi?

A. Để được nâng cấp.

B. Để đặt vé máy bay đi Hàn Quốc và Nhật Bản.

C. Để hủy chuyến bay đi Singapore.

D. Để đăng ký thẻ dặm.

What does the man say he will do?

  • C. Send a confirmation.
  • A. Arrange free delivery.
  • D. Deliver the table himself.
  • B. Deliver the furniture in the evening.

Dịch đáp án:

64. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?

A. Sắp xếp giao hàng miễn phí.

B. Giao đồ đạc vào buổi tối.

C. Gửi xác nhận.

D. Tự mình giao bàn.

Look at the graphic. How much does the woman pay for the furniture?

  • D. $614.
  • A. $165.
  • B. $195.
  • C. $307.

Dịch đáp án:

63. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ trả bao nhiêu tiền cho đồ nội thất?

A. $165.

B. $195.

C. $307.

D. $614.

What does the woman have on Friday?

  • A. A dinner meeting.
  • B. A seminar.
  • C. A meeting.
  • D. A work party.

Dịch đáp án:

62. Người phụ nữ có gì vào thứ Sáu?

A. Một cuộc họp ăn tối.

B. Một cuộc hội thảo.

C. Một cuộc họp.

D. Một bữa tiệc làm việc.

What does the woman say she will have to do?

  • C. Ask her husband.
  • D. Finish her sales reports.
  • B. Go to another company.
  • A. Hire a babysitter.

Dịch đáp án:

61. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ phải làm gì?

A. Thuê người giữ trẻ.

B. Đi đến công ty khác.

C. Hỏi chồng cô ấy.

D. Hoàn thành báo cáo bán hàng của cô ấy.

What does the man suggest?

  • A. Fire the manager.
  • D. Have some extra vacation days.
  • C. Hire a babysitter.
  • B. Wait until their vacation.

Dịch đáp án:

60. Người đàn ông đề nghị gì?

A. Sa thải người quản lý.

B. Đợi đến kỳ nghỉ của họ.

C. Thuê người giữ trẻ.

D. Có thêm một số ngày nghỉ phép.

What is the woman concerned about?

  • C. Not having time for her children.
  • B. Doing too much work.
  • D. Preparing a report.
  • A. Getting extra vacation.

Dịch đáp án:

59. Người phụ nữ đang quan tâm đến điều gì?

A. Được nghỉ thêm.

B. Làm quá nhiều việc.

C. Không có thời gian dành cho con cái.

D. Chuẩn bị báo cáo.

How does the woman know Robert Wilder?

  • C. They play baseball together.
  • D. They play tennis together.
  • B. They work in the same department.
  • A. They went to college together.

Dịch đáp án:

58. Làm sao người phụ nữ đó biết Robert Wilder?

A. Họ học cùng đại học.

B. Họ làm việc trong cùng một bộ phận.

C. Họ chơi bóng chày cùng nhau.

D. Họ chơi quần vợt cùng nhau.