Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

During the peak season, it is _____ to hire additional workers for the weekend shifts.

  • D. necessity
  • A. necessitate
  • C. necessary
  • B. necessarily
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Ta có cấu trúc: It is necessary to do st = Làm điều gì là cần thiết. Đáp án đúng là C "necessary". Dịch câu: "Trong mùa cao điểm, việc cần thiết là thuê thêm nhân công cho các ca cuối tuần".

The store's manager plans to put the new merchandise on display _____ to promote the line of fall fashions.

  • A. soon
  • B. very
  • C. that
  • D. still
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn trạng từ có nghĩa phù hợp. Dựa vào các đáp án, ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa là A "soon". Dịch câu: "Người quản lý cửa hàng lên kế hoạch sớm trưng bày mặt hàng mới để đẩy mạnh dòng thời trang mùa thu".

We would like to discuss this problem honestly and _____ at the next staff meeting.

  • A. rarely
  • B. tiredly
  • D. highly
  • C. openly
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A hiếm khi; B một cách mệt mỏi; C một cách cởi mở; D cao. Đáp án phù hợp ngữ cảnh là C "openly". Dịch câu: "Chúng tôi muốn thảo luận về vấn đề một cách trung thực và cởi mở tại cuộc họp nhân viên kế tiếp".

The building owner purchased the property _____ three months ago, but she has already spent a great deal of money on renovations.

  • A. yet
  • C. few
  • B. just
  • D. still
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn trạng từ phù hợp. Nghĩa của các phương án: A đến nay; B chỉ mới; C ít; D vẫn. Phía sau có liên từ "but" nên xét về nghĩa thì đáp án phù hợp là B "just". Dịch câu: "Chủ toà nhà đã mua nó chỉ mới 3 tháng trước đây, nhưng cô ấy đã tiêu một số tiền lớn cho việc cải tạo".

The figures that accompany the financial statement should be _____ to the spending category.

  • B. relevantly
  • D. relevant
  • A. relevance
  • C. more relevantly
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Sau động từ "be" và trước "to + nhóm danh từ" cần điền 1 tính từ. Đáp án đúng là D "relevant". Dịch câu: "Những số liệu đi kèm với bản báo cáo tài chính cần phải liên quan tới khoản mục chi tiêu".

The artist sent _____ best pieces to the gallery to be reviewed by the owner.

  • C. his
  • A. him
  • D. he
  • B. himself
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Ở đây cần có một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ "pieces" trong cụm danh từ "_____ best pieces". Đáp án đúng là C "his". Dịch câu: "Hoạ sĩ đã gửi những tác phẩm đẹp nhất của anh ấy đến phòng tranh để được đánh giá bởi chủ phòng tranh".

Participants in the walking tour should gather _____ 533 Bates Road on Saturday morning.

  • B. at
  • D. among
  • C. like
  • A. with
Phân tích: Câu này cần tìm giới từ thích hợp. Đối với số nhà, chúng ta dùng giới từ "at". Đáp án đúng là B. Dịch câu: "Những người tham gia vào tour đi bộ nên tập hợp tại số 533 đường Bates vào sáng thứ Bảy".

The free clinic was founded by a group of doctors to give _____ for various medical conditions.

  • A. treatment
  • C. treated
  • D. treating
  • B. treat
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Nhận thấy sau động từ "give" cần có một tân ngữ, nên ở đây ta cần một danh từ. Đáp án đúng là A "treatment". Dịch câu: "Phòng khám miễn phí đã được thành lập bởi một nhóm các bác sĩ để chữa trị nhiều loại bệnh".

The contractor had a fifteen-percent _____ in his business after advertising in the local newspaper.

  • C. formula
  • B. growth
  • A. experience
  • D. incentive
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A kinh nghiệm; B tăng trưởng; C công thức; D sự thúc đẩy. Đáp án phù hợp ngữ cảnh là B "growth". Dịch câu: "Nhà thầu đã có sự tăng trưởng 15 phần trăm trong việc kinh doanh của anh ấy sau khi quảng cáo trên tờ báo địa phương".

Ms. Morgan recruited the individuals that the company _____ for the next three months.

  • D. employ
  • A. will employ
  • C. has been employed
  • B. to employ
Phân tích: Câu này cần chia động từ ở thì phù hợp. Ở đây hành động này xảy ra trong vòng 3 tháng tới, nghĩa là trong tương lai. Đáp án đúng là A "will employ". Dịch câu: "Cô Morgan đã tuyển được các cá nhân mà công ty sẽ thuê trong ba tháng tới".

When filling out the order form, please _____ your address clearly to prevent delays.

  • B. write
  • C. send
  • D. direct
  • A. fix
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm vựng có nghĩa phù hợp. Các phương án ở đây đều là trạng từ. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A: sửa; B: viết; C: gửi; D: điều hướng. Đáp án phù hợp ngữ cảnh là B "write". Dịch câu: "Khi điền vào mẫu đơn đặt hàng, vui lòng ghi địa chỉ của bạn rõ ràng để phòng tránh chậm trễ".

Look at the graphic. On what day will the listeners learn food safety and hygiene?

  • D. Friday.
  • A. Tuesday.
  • C. Thursday.
  • B. Wednesday.

Dịch đáp án:

100. Nhìn vào đồ họa. Người nghe sẽ được tìm hiểu về an toàn vệ sinh thực phẩm vào ngày nào?

A. Thứ ba.

B. Thứ tư.

C. Thứ năm.

D. Thứ sáu.

According to the speaker, what will the listeners enjoy doing?

  • A. Working with the celebrity chefs.
  • C. Using the kitchen tools.
  • B. Becoming a celebrity chef.
  • D. Working with each other.

Dịch đáp án:

99. Theo người nói, người nghe sẽ thích làm gì?

A. Làm việc với các đầu bếp nổi tiếng.

B. Trở thành đầu bếp nổi tiếng.

C. Sử dụng dụng cụ nhà bếp.

D. Làm việc với nhau.

What are the listeners training to be?

  • C. Restaurant chefs.
  • A. Factory workers.
  • D. Medical workers.
  • B. Store owners.

Dịch đáp án:

98. Người nghe được đào tạo để trở thành gì?

A. Công nhân nhà máy.

B. Chủ cửa hàng.

C. Đầu bếp nhà hàng.

D. Nhân viên y tế.

According to the speaker, what will the company do in the next quarter?

  • D. Install a new security system.
  • A. Give away free gifts.
  • C. Offer free software with new products.
  • B. Give away expansion packs for free.

Dịch đáp án:

97. Theo người nói, công ty sẽ làm gì trong quý tới?

A. Tặng quà miễn phí.

B. Tặng miễn phí các gói mở rộng.

C. Cung cấp phần mềm miễn phí với các sản phẩm mới.

D. Cài đặt hệ thống bảo mật mới.

Look at the graphic. What company does the speaker work for?

  • C. Seven Strings Technologies.
  • A. Future Tech Studios.
  • D. AK Gaming.
  • B. Slight Line Inc.

Dịch đáp án:

96. Nhìn vào đồ họa. Người nói làm việc cho công ty nào?

A. Future Tech Studios.

B. Slight Line Inc.

C. Seven Strings Technologies.

D. AK Gaming.

Which industry does the speaker work in?

  • C. Computer software.
  • A. Computer hardware.
  • B. Computer games.
  • D. Computer microchips.

Dịch đáp án:

95. Người nói làm việc trong ngành nào?

A. Phần cứng máy tính.

B. Trò chơi máy tính.

C. Phần mềm máy tính.

D. Vi mạch máy tính.

What is the listener asked to do before making any orders?

  • B. Make sure the manager signs them.
  • D. Prepare a delivery receipt.
  • C. Bring some extra paper.
  • A. Sign them herself.

Dịch đáp án:

94. Người nghe được yêu cầu làm gì trước khi thực hiện các đơn hàng?

A. Tự mình ký tên.

B. Đảm bảo người quản lý ký tên vào chúng.

C. Mang thêm một số giấy tờ.

D. Lập biên lai giao hàng.