Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

The riskiest _____ of the development of new medications are the trials with human subjects.

  • A. proceeds
  • C. installments
  • D. stages
  • B. perspectives
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A số tiền thu được; B các quan điểm; C các mốc trả góp; D các giai đoạn. Đáp án đúng là D "stages". Dịch câu: "Các giai đoạn rủi ro nhất của sự phát triển dược phẩm mới là việc thử nghiệm trên đối tượng con người".

_____ restructuring several departments within the company, the majority of the problems with miscommunication have disappeared.

  • A. After
  • B. Until
  • D. Like
  • C. Below
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A Sau khi; B Cho đến khi; C Bên dưới; D Giống như. Đáp án đúng là A "After". Dịch câu: "Sau việc tái cấu trúc nhiều phòng ban trong công ty, phần lớn các vấn đề hiểu lầm trong giao tiếp đã biến mất".

The company started recognize the increasing _____ of using resources responsibly.

  • D. important
  • C. importance
  • A. more important
  • B. importantly
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Cụm danh từ "the increasing _____ of using resources responsibly" chưa có danh từ chính nên chỗ trống cần điền một danh từ. Đáp án đúng là C "importance". Dịch câu: "Công ty đã bắt đầu nhận ra tầm quan trọng đang tăng lên của việc sử dụng tài nguyên một cách có trách nhiệm".

The upscale boutique Jane's Closet is known for selling the most stylish _____ for young professionals.

  • B. accessorize
  • C. accessorizes
  • D. accessories
  • A. accessorized
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Ở đây cụm danh từ "the most stylish _____ for young professionals" chưa có danh từ chính nên phải chọn danh từ. Đáp án D "accessories". Dịch câu: "Cửa hàng bán quần áo hạng sang Jane's Closet được biết đến với việc bán những phụ kiện kiểu cách nhất cho người trẻ tuổi sành điệu".

At the guest's_____, an extra set of towels and complimentary soaps were brought to the room.

  • A. quote
  • B. graduation
  • D. dispute
  • C. request
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A trích dẫn; B tốt nghiệp; C yêu cầu; D tranh chấp. Lưu ý thêm: cấu trúc "at someone's request" có nghĩa là "theo yêu cầu của ai đó". Đáp án đúng là C "request". Dịch câu: "Theo yêu cầu của khách, một bộ khăn tắm bổ sung và xà phòng miễn phí đã được mang vào phòng".

The governmental department used to provide financial aid, but now it offers _____ services only.

  • D. legalizes
  • C. legally
  • A. legal
  • B. legalize
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Chỗ trống đứng trước danh từ “services” nên ta cần điền một tính từ. Đáp án đúng là A “legal”. Dịch câu: "Cơ quan chính phủ này đã từng cung cấp trợ giúp tài chính, nhưng bây giờ nó chỉ cung cấp các dịch vụ pháp lý".

_____ an ankle injury, the baseball player participated in the last game of the season.

  • C. Whether
  • B. Even if
  • D. Given that
  • A. In spite of
Phân tích: Câu này cần tìm cụm từ loại thích hợp. Ở đây phía sau chỗ trống là một cụm danh từ (an ankle injury), không phải là một mệnh đề, nên ta không thể điền liên từ vào được nên loại B "even if", C "whether", D "given that". Đáp án đúng là cụm giới từ A "In spite of". Dịch câu: "Mặc dù có chấn thương mắt cá chân, tuyển thủ bóng chày đã tham gia vào trận đấu cuối của mùa giải".

The guidelines for the monthly publication are _____ revised to adapt to the changing readers.

  • A. courteously
  • D. physically
  • B. initially
  • C. periodically
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A một cách lịch sự, nhã nhặn; B ban đầu; C một cách định kỳ; D về thể chất. Đáp án đúng là C "periodically". Dịch câu: "Các chỉ dẫn cho ấn bản hàng tháng được sửa đổi định kỳ để phù hợp với những độc giả luôn thay đổi".

Mr. Ross, _____ is repainting the interior of the lobby, was recommended by a friend of the building manager.

  • C. who
  • A. himself
  • D. which
  • B. he
Phân tích: Câu này cần tìm 1 đại từ quan hệ thích hợp. "_____ is repainting the interior of the lobby" là mệnh đề quan hệ, nên chỗ trống cần chọn đại từ quan hệ chỉ người "who" vì trước đó có nhắc đến ông Ross. Đáp án đúng là C “who”. Dịch câu: "Ông Ross, người đang sơn lại phần bên trong của sảnh, đã được giới thiệu bởi một người bạn của quản lý tòa nhà".

The library staff posted signs to _____ patrons of the upcoming closure for renovations.

  • D. perform
  • B. agree
  • A. notify
  • C. generate
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A thông báo; B đồng ý; C tạo ra; D biểu diễn. Đáp án đúng là A "notify". Dịch câu: "Nhân viên thư viện đã đăng biển để thông báo cho độc giả về việc đóng cửa sắp tới để cải tạo".

The sprinklers for the lawn's irrigation system are _____ controlled.

  • B. mechanic
  • D. mechanical
  • C. mechanism
  • A. mechanically
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Ở đây ta cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho phân từ "controlled". Đáp án đúng là A “mechanically”. Dịch câu: "Những vòi phun nước cho hệ thống tưới của bãi cỏ thì được điều khiển cơ học".

_____ sales of junk food have been steadily declining indicates that consumers are becoming more health-conscious.

  • B. The fact that
  • A. In addition to
  • D. In keeping with
  • C. As long as
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A Bên cạnh (cái gì đó); B Việc mà/Sự thực mà; C Miễn là; D Đúng với/Hợp với. Đáp án đúng là B "The fact that". Dịch câu: "Sự thật mà doanh số đồ ăn vặt giảm đều cho thấy rằng người tiêu dùng đang trở nên ý thức về sức khoẻ hơn".

Having proper ventilation throughout the building is _____ for protecting the health and well-being of the workers.

  • D. alternative
  • C. essential
  • B. visible
  • A. cooperative
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A hợp tác; B thấy được; C cần thiết; D khác. Đáp án đúng là C "essential". Dịch câu: "Việc có được sự thông gió tuyệt đối trong khắp tòa nhà là cần thiết để bảo vệ sức khỏe và sự thoải mái của các công nhân".

For optimal safety on the road, avoid _____ the view of the rear window and side-view mirrors.

  • D. obstructing
  • C. obstruction
  • B. obstructed
  • A. obstructs
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Chú ý cấu trúc liên quan đến động từ "avoid" chính là: "avoid + V-ing" hoặc "avoid + danh từ" nên loại "obstructs" và "obstructed". Phía sau chỗ trống là danh từ "the view", vì vậy có thể suy ra được chỗ trống phải là động từ dạng V-ing, lúc đó "the view" đứng sau sẽ làm tân ngữ của động từ. Vậy loại danh từ "obstruction" và chọn đáp án D "obstructing". Dịch câu: "Để an toàn tối ưu trên đường, tránh sự che khuất tầm nhìn của gương chiếu hậu và các gương bên".

_____ Mr. Williams addressed the audience, he showed a brief video about the engine he had designed.

  • A. Then
  • B. So that
  • D. Whereas
  • C. Before
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm từ vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A Sau đó; B Để mà; C Trước khi; D Trong khi (nghĩa đối nghịch). Đáp án đúng là C "Before". Dịch câu: "Trước khi ông Williams nói chuyện với khán giả, ông ấy chiếu một video ngắn về động cơ mà ông ấy đã thiết kế".

The company _____ lowered its prices to outsell its competitors and attract more customers.

  • B. strategically
  • A. strategy
  • D. strategic
  • C. strategies
Phân tích: Câu này cần tìm từ loại thích hợp. Ở đây ta cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “lowered”. Đáp án đúng là B "strategically". Dịch câu: "Công ty đã hạ giá một cách có chiến thuật để bán chạy hơn các đối thủ và thu hút nhiều khách hàng hơn".

Mr. Sims needs a more _____ vehicle for commuting from his suburban home to his office downtown.

  • A. expressive
  • C. partial
  • B. reliable
  • D. extreme
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm vựng có nghĩa phù hợp. Để chọn đúng, cần biết nghĩa của các phương án: A biểu hiện; B đáng tin cậy; C một phần; D tột cùng. Đáp án là C "reliable". Dịch câu: "Ông Sims cần một một phương tiện đáng tin cậy hơn cho việc di chuyển từ căn nhà ngoại ô đến văn phòng ở trung tâm thành phố".

_____ that the insulation has been replaced, the building is much more energy-efficient.

  • C. As
  • B. For
  • A. Now
  • D. Though
Phân tích: Câu này thuộc dạng phải chọn từ/cụm vựng có nghĩa phù hợp. Cấu trúc "Now that + mệnh đề" có nghĩa là "Bởi vì ...". Đáp án đúng là A "Now". Dịch câu: "Bởi vì vật liệu cách nhiệt đã được thay thế, toà nhà đó đã trở nên tiết kiệm năng lượng hơn".