Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What does the woman imply when she says "Is this Robert Wilder's application"?
- D. She agrees with the application.
- A. She is surprised to see the application.
- C. She doesn't understand something.
- B. She will reject the application.
Dịch đáp án:
57. Người phụ nữ có ý gì khi nói "Is this Robert Wilder’s application"?
A. Cô ấy ngạc nhiên khi thấy đơn đăng ký.
B. Cô ấy sẽ từ chối đơn đăng ký.
C. Cô ấy không hiểu điều gì đó.
D. Cô ấy đồng ý với đơn đăng ký.
What was the woman doing in Australia?
- A. Going on a business trip.
- D. Searching for employees.
- C. Taking a vacation.
- B. Studying abroad.
Dịch đáp án:
56. Người phụ nữ đang làm gì ở Úc?
A. Đi công tác.
B. Du học.
C. Đi nghỉ.
D. Tìm kiếm nhân viên.
What does the man mean when he says "That's not a bad idea"?
- C. He wants to hear other ideas.
- B. He agrees with the proposed solution.
- D. He disagrees with the solution.
- A. He thinks it is a bad idea.
Dịch đáp án:
55. Người đàn ông có ý gì khi nói "That’s not a bad idea"?
A. Anh ấy nghĩ đó là một ý tưởng tồi.
B. Anh ấy đồng ý với giải pháp được đề xuất.
C. Anh ấy muốn nghe những ý kiến khác.
D. Anh ấy không đồng ý với giải pháp này.
Which part of the business trip will be postponed?
- A. The meeting in New York.
- C. The meeting in Washington.
- D. The meeting in Westboro.
- B. The meeting in Wisconsin.
Dịch đáp án:
54. Phần nào của chuyến công tác sẽ bị hoãn lại?
A. Cuộc gặp ở New York.
B. Cuộc gặp ở Wisconsin.
C. Cuộc gặp ở Washington.
D. Cuộc gặp ở Westboro.
What is the problem?
- A. The plane tickets were not booked.
- D. A deadline has been changed.
- C. The meeting was a success.
- B. A meeting had to be rescheduled.
Dịch đáp án:
53. Vấn đề ở đây là gì?
A. Vé máy bay chưa được đặt.
B. Một cuộc họp phải được dời lại.
C. Cuộc họp đã thành công.
D. Thời hạn đã được thay đổi.
What does the woman offer to do?
- D. Speak to their colleague.
- B. Order the supplies herself.
- C. Cancel a meeting.
- A. Pay for the new order.
Dịch đáp án:
52. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
A. Trả tiền cho đơn hàng mới.
B. Tự mình đặt mua vật tư.
C. Hủy cuộc họp.
D. Nói chuyện với đồng nghiệp của họ.
Why does the man mention when the supply company closes?
- A. To inform her of the business hours.
- D. To imply that new equipment can't be ordered.
- C. To explain that the second order would be late.
- B. To let her know she can't order anything.
Dịch đáp án:
51. Tại sao người đàn ông lại đề cập đến thời điểm công ty cung ứng đóng cửa?
A. Để thông báo cho cô ấy về giờ làm việc.
B. Để cho cô ấy biết rằng cô ấy không thể gọi bất cứ thứ gì.
C. Để giải thích rằng lệnh thứ hai sẽ bị trễ.
D. Để ngụ ý rằng thiết bị mới không thể được đặt hàng
What are the speakers discussing?
- B. Equipment for a conference.
- A. Orders for office supplies.
- C. The budget reports.
- D. Their colleague.
Dịch đáp án:
50. Người nói đang thảo luận về vấn đề gì?
A. Đơn đặt hàng vật tư văn phòng.
B. Trang thiết bị cho hội nghị.
C. Báo cáo ngân sách.
D. Đồng nghiệp của họ.
Why does the woman usually visit the mall?
- B. To meet with her clients.
- D. To deliver products.
- A. To purchase groceries.
- C. To buy clothing.
Dịch đáp án:
49. Tại sao người phụ nữ thường ghé thăm trung tâm mua sắm?
A. Để mua hàng tạp hóa.
B. Để gặp gỡ khách hàng của cô ấy.
C. Để mua quần áo.
D. Để phân phối sản phẩm.
What does the woman mention about the mall?
- C. It is attracting many tourists.
- A. It was recently renovated.
- B. It has sufficient parking space.
- D. It is located outside of town.
Dịch đáp án:
48. Người phụ nữ đề cập gì về trung tâm mua sắm?
A. Nó mới được cải tạo gần đây.
B. Nó có đủ chỗ đậu xe.
C. Nó đang thu hút nhiều khách du lịch.
D. Nó nằm bên ngoài thị trấn.
Who most likely is the man?
- C. A local resident.
- D. A market researcher.
- B. A construction worker.
- A. A shop owner.
Dịch đáp án:
47. Người đàn ông có nhiều khả năng nhất là ai?
A. Một chủ cửa hàng.
B. Một công nhân xây dựng.
C. Một cư dân địa phương.
D. Một nhà nghiên cứu thị trường.
What does the woman offer to do?
- D. E-mail a user manual.
- B. Pay in cash.
- A. Provide assistance.
- C. Fill in for the man.
Dịch đáp án:
46. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
A. Cung cấp sự hỗ trợ.
B. Thanh toán bằng tiền mặt.
C. Điền thông tin cho người đàn ông.
D. Gửi email hướng dẫn sử dụng.
Where do the speakers work?
- B. At an electronics store.
- C. At a marketing firm.
- A. At a repair shop.
- D. At a design company.
Dịch đáp án:
45. Người nói làm việc ở đâu?
A. Tại một cửa hàng sửa chữa.
B. Tại một cửa hàng điện tử.
C. Tại một công ty tiếp thị.
D. Tại một công ty thiết kế.
What is the man concerned about?
- D. Learning a new skill.
- A. Finishing a project on time.
- B. Paying for his new mobile phone.
- C. Repairing a piece of equipment.
Dịch đáp án:
44. Người đàn ông quan tâm đến điều gì?
A. Hoàn thành dự án đúng thời hạn.
B. Trả tiền cho chiếc điện thoại di động mới của anh ấy.
C. Sửa chữa một thiết bị.
D. Học một kỹ năng mới.
What most likely will the woman do next?
- A. Take a group photo.
- B. Attend a Christmas party.
- D. Send an e-mail attachment.
- C. Contact Greg.
Dịch đáp án:
43. Rất có thể người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
A. Chụp ảnh nhóm.
B. Tham dự một bữa tiệc Giáng sinh.
C. Liên hệ với Greg.
D. Gửi tệp đính kèm e-mail.
According to the man, why does Greg like his new job?
- C. It matches his abilities.
- B. It pays a higher salary.
- A. It offers better vacation time.
- D. It provides health benefits.
Dịch đáp án:
42. Theo người đàn ông, tại sao Greg lại thích công việc mới của mình?
A. Nó mang lại thời gian nghỉ phép tốt hơn.
B. Nó trả lương cao hơn.
C. Nó phù hợp với khả năng của anh ấy.
D. Nó mang lại lợi ích sức khỏe.
What is the man concerned about?
- B. Receiving sick leave from work.
- C. Preparing for a party.
- A. Getting his camera fixed.
- D. Introducing a client.
Dịch đáp án:
41. Người đàn ông quan tâm đến điều gì?
A. Sửa máy ảnh của anh ấy.
B. Được nghỉ ốm.
C. Chuẩn bị cho một bữa tiệc.
D. Giới thiệu khách hàng.
What does the man suggest the woman do?
- C. Draft a budget proposal.
- B. Compensate guests who have reservations.
- A. Repaint the walls a brighter color.
- D. Open a bank account.
Dịch đáp án:
40. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì?
A. Sơn lại tường màu sáng hơn.
B. Bồi thường cho khách đã đặt phòng.
C. Dự thảo đề xuất ngân sách.
D. Mở tài khoản ngân hàng.