Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What benefit does the speaker mention?

  • A. Fewer complaints.
  • C. Access to clients.
  • B. Reduced travel time.
  • D. Strengthened security.

Dịch đáp án:

78. Người nói đề cập đến lợi ích gì?

A. Ít phàn nàn hơn.

B. Giảm thời gian đi lại.

C. Tiếp cận khách hàng.

D. Tăng cường an ninh.

What will happen next week?

  • C. A performance evaluation.
  • B. A business event.
  • A. A budget proposal.
  • D. A shareholders' meeting.

Dịch đáp án:

77. Điều gì sẽ xảy ra vào tuần tới?

A. Một đề xuất ngân sách.

B. Một sự kiện kinh doanh.

C. Một buổi đánh giá hiệu suất.

D. Một cuộc họp cổ đông.

What will listeners do at the end of the tour?

  • C. Have refreshments.
  • D. Return to the tour bus.
  • A. Participate in a hands-on experience.
  • B. Receive a free product sample.

Dịch đáp án:

76. Người nghe sẽ làm gì khi kết thúc chuyến tham quan?

A. Tham gia trải nghiệm thực tế.

B. Nhận mẫu sản phẩm miễn phí.

C. Ăn uống giải khát.

D. Quay lại xe du lịch.

What is special about the factory?

  • B. Its production method.
  • A. Its size.
  • C. Its automated machines.
  • D. Its location.

Dịch đáp án:

75. Nhà máy có điều gì đặc biệt?

A. Kích thước của nó.

B. Phương thức sản xuất của nó.

C. Máy móc tự động của nó.

D. Vị trí của nó.

What does the factory produce?

  • D. Shoes.
  • B. Clothes.
  • A. Appliances.
  • C. Toys.

Dịch đáp án:

74. Nhà máy sản xuất thứ gì?

A. Thiết bị gia dụng.

B. Quần áo.

C. Đồ chơi.

D. Giày.

What does the speaker want the listener to do?

  • C. Meet special dietary needs.
  • A. Contact some guests.
  • B. Decorate a space.
  • D. Prepare an estimate.

Dịch đáp án:

73. Người nói muốn người nghe làm gì?

A. Liên hệ với một số khách.

B. Trang trí không gian.

C. Đáp ứng nhu cầu ăn kiêng đặc biệt.

D. Lập dự toán.

What will the speaker celebrate next week?

  • A. A birthday.
  • B. A promotion.
  • C. A retirement.
  • D. A wedding.

Dịch đáp án:

72. Người nói sẽ ăn mừng điều gì vào tuần tới?

A. Một ngày sinh nhật.

B. Một sự thăng tiến.

C. Tiệc nghỉ hưu.

D. Một đám cưới.

Why is the speaker calling?

  • D. To make a reservation.
  • C. To report a problem.
  • A. To order delivery food.
  • B. To advertise a cooking class.

Dịch đáp án:

71. Tại sao người nói lại gọi?

A. Để đặt đồ ăn giao tận nơi.

B. Để quảng cáo một lớp học nấu ăn.

C. Để báo cáo một vấn đề.

D. Để đặt chỗ.

What does the woman ask the man to do?

  • A. Install some piping in the wall.
  • C. Install some cables in the roof.
  • D. Install some new software on the computers.
  • B. Install some cables in the ground.

Dịch đáp án:

70. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?

A. Lắp đặt một số đường ống trên tường.

B. Lắp đặt một số dây cáp xuống đất.

C. Lắp đặt một số dây cáp trên mái nhà.

D. Cài đặt một số phần mềm mới trên máy tính.

Look at the graphic. Where is the woman currently working?

  • B. Mulberry & co.
  • A. Trinity Construction.
  • C. Olive Cosmetics.
  • D. Torrenz Inc.

Dịch đáp án:

69. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ hiện đang làm việc ở đâu?

A. Trinity Construction.

B. Mulberry & co.

C. Olive Cosmetics.

D. Torrenz Inc.

Who most likely are the speakers?

  • A. Plumbers.
  • C. Electricians.
  • B. Office workers.
  • D. Carpet cleaners.

Dịch đáp án:

68. Người nói khả năng nhất là ai?

A. Thợ sửa ống nước.

B. Nhân viên văn phòng.

C. Thợ điện.

D. Người làm sạch thảm.

What does the woman say she will do?

  • C. She will do it for more than twenty dollars.
  • B. She will do it for twenty dollars.
  • D. She will do it by next week.
  • A. She won't do it for twenty dollars.

Dịch đáp án:

67. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?

A. Cô ấy sẽ không làm điều đó vì 20 đô la.

B. Cô ấy sẽ làm việc đó với giá 20 đô la.

C. Cô ấy sẽ làm việc đó với giá hơn 20 đô la.

D. Cô ấy sẽ làm việc đó vào tuần tới.

Look at the graphic. What is the suit made of?

  • C. Cotton.
  • A. Polyester.
  • B. Silk.
  • D. Wool.

Dịch đáp án:

66. Nhìn vào tranh. Bộ đồ được làm bằng gì?

A. Polyester.

B. Tơ lụa.

C. Bông.

D. Len.

What does the man say he will do on the weekend?

  • A. Go on a vacation.
  • C. Go on a business trip.
  • D. Get some new suits.
  • B. Host a business lunch.

Dịch đáp án:

65. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì vào cuối tuần?

A. Đi nghỉ mát.

B. Tổ chức một bữa trưa bàn công việc.

C. Đi công tác.

D. Nhận một số bộ quần áo mới.

What does the man recommend the woman do?

  • C. Don't eat breakfast.
  • D. Have coffee and eggs.
  • B. Just drink coffee in the morning.
  • A. Have some bacon and eggs.

Dịch đáp án:

64. Người đàn ông khuyên người phụ nữ làm gì?

A. Ăn một ít thịt xông khói và trứng.

B. Chỉ uống cà phê vào buổi sáng.

C. Không ăn sáng.

D. Uống cà phê và trứng.

Look at the graphic. Which ingredient is the woman concerned about?

  • B. Sugar.
  • C. Protein.
  • A. Fat.
  • D. Eggs.

Dịch đáp án:

63. Nhìn vào tranh. Người phụ nữ quan tâm đến thành phần nào?

A. Béo.

B. Đường.

C. Chất đạm.

D. Trứng.

What is the woman trying to do?

  • A. Gain some weight.
  • C. Skip breakfast.
  • B. Eat foods with more sugar.
  • D. Lose some weight.

Dịch đáp án:

62. Người phụ nữ đang cố gắng làm gì?

A. Tăng cân.

B. Ăn thực phẩm có nhiều đường.

C. Bỏ bữa sáng.

D. Giảm cân.

When does the woman want the men to begin work?

  • C. After August.
  • D. The first Saturday of August.
  • A. The second week of September.
  • B. Anytime during August.

Dịch đáp án:

61. Khi nào người phụ nữ muốn đàn ông bắt đầu làm việc?

A. Tuần thứ hai của tháng Chín.

B. Bất cứ lúc nào trong tháng 8.

C. Sau tháng 8.

D. Thứ Bảy đầu tiên của tháng Tám.

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉