Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
- D. Allow us to work for you by calling us today to take care of all of your accounting needs.
- B. We are the biggest manufacture of environmentally cleaning supplies in the North West.
- A. Drop in today to schedule a tour of one of our twenty facilities.
- C. As a service company, we consider our employees to be our most important asset.
Dịch đáp án:
A. Hãy ghé thăm ngay hôm nay để lên lịch tham quan một trong 20 cơ sở của chúng tôi.
B. Chúng tôi là nhà sản xuất vật tư làm sạch môi trường lớn nhất ở Tây Bắc.
C. Là một công ty dịch vụ, chúng tôi coi nhân viên là tài sản quan trọng nhất của mình.
D. Cho phép chúng tôi làm việc cho bạn bằng cách gọi cho chúng tôi ngay hôm nay để đáp ứng mọi nhu cầu kế toán của bạn.
-------
(138)
- D. Best wishes for your continued success.
- B. We hope to hear from you soon.
- C. Please send us an email.
- A. It is a pleasure doing business with you.
Dịch đáp án:
A. Rất hân hạnh được hợp tác kinh doanh với bạn.
B. Chúng tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ bạn.
C. Vui lòng gửi email cho chúng tôi.
D. Chúc bạn tiếp tục thành công.
-------
Câu A sai vì hai bên chưa có làm ăn với nhau. Câu C sai vì người này đang đề xuất người kia gọi điện thoại, chứ không phải gửi e-mail. Câu D sai vì không có gì liên quan đến thành công trong bài này cả.
The contact details provided on this survey are for in-house purposes and will not be ------- to a third party.
- D. released
- A. suspended
- B. responded
- C. equipped
An extensive ------- conducted by lvanex Communications revealed that Internet speed was one of the most important factors to customers.
- C. coverage
- D. survey
- B. strategy
- A. inventory
(141)
- D. wishes
- B. wish
- C. wished
- A. wishing
Đây là câu điều kiện loại 1 --> ở mệnh đề "if" dùng động từ thì hiện tại đơn.Chủ ngữ là "you" nên thì hiện tại đơn của "wish" là "wish".
Employees are allowed to use vacation time whenever they want ------- it does not disrupt their assignments.
- B. as well as
- D. so long as
- C. depending on
- A. except for
- A. Until
- B. Around
- C. Since
- D. Through
Dịch đáp án:
A. Until: cho đến khi
B. Around: xung quanh
C. Since: kể từ khi
D. Through: thông qua
-------
(137)
- B. existed
- C. existing
- D. exists
- A. exist
Chỗ trống nằm sau một mạo từ (the) và trước một danh từ (landscaping), nên nó phải là một từ có thể bổ nghĩa cho danh từ --> "existed" hoặc "existing". Dựa vào nghĩa, chọn "existing".
The customer's steak was ------- undercooked, so he requested that it be sent back to the kitchen.
- C. many
- A. rather
- B. such
- D. rarely
A government ------- will visit the site to talk with protesters directly and seek a resolution.
- C. represent
- D. represented
- B. representation
- A. representative
(140)
- B. calculate
- A. conclude
- D. guess
- C. estimate
Dịch đáp án:
A. conclude (v): kết luận
B. calculate (v): tính toán
C. estimate (v): ước tính
D. guess (v): đoán
-------
"Chi phí gần đúng" --> ước tính --> chọn "estimate".
The company's new software for online banking is ------- with most smartphone models.
- B. extensive
- D. compatible
- A. tangible
- C. mechanical
(136)
- A. over
- D. through
- C. until
- B. after
Chỉ có "over" có nghĩa hợp lý. Ngoài ra, trước chỗ trống đã có giới từ, chỗ trống không thể là giới từ được nữa, nên chỉ có "over" là đúng ngữ pháp.
- A. emergency
- B. necessity
- C. decisive
- D. extensive
Dịch đáp án:
A. emergency (n): khẩn cấp
B. necessity (n): sự cần thiết
C. decisive (adj): quyết đoán
D. extensive (adj): rộng rãi
-------
Ms. Stevens ------- acknowledged that she was unable to complete the task in the specified time frame.
- A. regretfully
- C. regrets
- B. regret
- D. regretful
No passengers are allowed on board -------. the aircraft's door has been closed.
- B. despite
- D. rather
- A. that
- C. once
(139)
- D. However
- B. Because
- A. Although
- C. Therefore
Nếu trạng từ "therefore" hay "however" đứng ở đầu câu thì phải có một dấu phẩy ngay phía sau nó, nhưng câu này không có dấu phẩy sau chỗ trống, nên chúng ta không thể chọn "therefore" hay "however". Giữa 2 từ còn lại, dựa vào nghĩa ta chọn "although".
The director attributed the success of the film ------- to the experience and talent of the actor in the lead role.
- A. punctually
- D. importantly
- C. primarily
- B. attentively