Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Heron Glassworks ------- student groups of all ages for weekday tours of its warehouse and production floor.

  • B. preserves
  • D. welcomes
  • A. conveys
  • C. encloses
Dịch đáp án: Heron Glassworks —---các nhóm sinh viên ở mọi lứa tuổi tham quan các ngày trong tuần tại nhà kho và xưởng sản xuất. A. truyền đạt B. bảo quản C. bao quanh D. chào mừng Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. vận chuyển B. bảo tồn, giữ gìn C. gửi kèm D. chào đón, chào mừng => Đáp án đúng là D “welcomes”. Dịch câu: Heron Glassworks chào đón các nhóm học sinh thuộc tất cả lứa tuổi đến thăm quan nhà kho và tầng sản xuất của họ vào các ngày thường trong tuần.

_____ the candidate's official announcement that he will run for office, he met privately with his advisors.

  • A. In advance of
  • C. On behalf of
  • D. So as to
  • B. As long as
Phân tích: Đây là dạng câu từ vựng, ta dịch nghĩa để chọn từ thích hợp với nội dung câu gốc: ".............thông báo chính thức của ứng cử viên rằng ông ấy sẽ tranh cử, ông ấy đã gặp gỡ riêng với những cố vấn của ông ấy." Nghĩa từ:A. In advance of: Trước (sự việc gì đó)B. As long as: Miễn làC. On behalf of: Thay mặt choD. So as to: Để (làm gì đó) => Chọn A "In advance of" Dịch câu: Trước thông báo chính thức của ứng cử viên rằng ông ấy sẽ tranh cử, ông ấy đã gặp gỡ riêng với những cố vấn của mình.

The novelist said that his writing was ------- influenced by the late writer Edward Truitt.

  • C. regretfully
  • B. insecurely
  • A. manually
  • D. profoundly
Dịch đáp án: A. manually (adv): bằng tay B. insecurely (adv): thiếu an toàn C. regretfully (adv): tiếc nuối D. profoundly (adv): sâu sắc Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần dựa vào nghĩa sẽ để đưa ra lựa chọn chính xác. (A) thủ công (B) không an toàn (C) rất tiếc (D) sâu sắc => Đáp án đúng là D “profoundly”. Dịch câu: Tiểu thuyết gia chia sẻ rằng phong cách sáng tác của ông chịu ảnh hưởng SÂU SẮC từ nhà văn quá cố Edward Truitt.

You may have the merchandise sent directly to your home or pick it up in person at the store, _____ you prefer.

  • D. another
  • A. both
  • C. everybody
  • B. whichever
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác. A. cả hai B. bất cứ cái nào C. mọi người D. một (thứ/người) khác => Đáp án đúng là B “whichever”. Dịch câu: Bạn có thể chọn gửi hàng trực tiếp đến nhà hoặc tự mình đến lấy tại cửa hàng, bất cứ cái nào tùy bạn chọn.

The driver------- Mr. Dwight is expected to arrive at the conference venue 20 minutes prior to the ending time.

  • D. among
  • B. in
  • A. unti
  • C. for
Dịch đáp án: Người lái xe ------- ông Dwight dự kiến ​​sẽ đến địa điểm hội nghị 20 phút trước thời gian kết thúc. Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. cho tới khi B. ở, tại C. dành cho D. trong số => Đáp án đúng là C “for”. Dịch câu: Tài xế cho ông Dwight được kỳ vọng là sẽ đến địa điểm hội nghị 20 phút trước khi kết thúc.

------- of an error on the order form, some of the construction materials were never shipped.

  • A. Because
  • D. Instead
  • B. Even if
  • C. In spite
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. Because (+of): bởi vì B. Even if: dù cho C. In spite of: bất chấp D. Instead of: thay vì => Đáp án đúng là A “because of”. Dịch câu: Vì có lỗi trong mẫu đặt hàng nên một số vật liệu xây dựng đã không được vận chuyển.

City officials are still debating Irving Enterprises' request ------- the outdated building.

  • B. have demolished
  • C. to demolish
  • A. demolishes
  • D. demolished
Dịch đáp án: Các quan chức thành phố vẫn đang tranh luận về yêu cầu của Irving Enterprises ------- tòa nhà lỗi thời. Phân tích: Cụm từ “A request to do something” - một yêu cầu được làm gì đó. => Đáp án đúng là C “to demolish”. Dịch câu: Các nhà chức trách thành phố vẫn đang tranh luận về yêu cầu phá hủy tòa nhà lỗi thời này của Irving Enterprises.

Only _____ delegates wearing their ID badges will be allowed into the conference venue.

  • B. who
  • D. that
  • A. those
  • C. each
Phân tích: Sau ___ là danh từ "delegates", ta cần tìm tính từ hoặc đại từ chỉ định bổ nghĩa cho danh từ này => loại "who""delegates" là danh từ số nhiều nên không thể đi cùng với "each" hay "that"=> chọn A "those" Dịch câu: Chỉ những đại biểu có đeo huy hiệu nhận dạng mới được cho phép vào trong khu vực hội nghị.

The seafood sold by Pacific Plus is ------- and therefore must be transported in a temperature-controlled vehicle.

  • D. perishable
  • B. widespread
  • C. cautious
  • A. suitable
Dịch đáp án: A. suitable (adj): thích hợp B. widespread (adj): rộng rãi C. cautious (adj): thận trọng D. perishable (adj): dễ hỏng Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa sẽ để đưa ra lựa chọn chính xác. (A) phù hợp (B) rộng rãi (C) thận trọng (D) dễ hỏng => Đáp án đúng là D “perishable”. Dịch câu: Hải sản do Pacific Plus bán DỄ HỎNG và do đó phải được vận chuyển bằng một phương tiện kiểm soát nhiệt độ.

The informational materials sent to conference attendees _____ the presentation schedule and social events.

  • D. outline
  • A. expand
  • B. solicit
  • C. allow
Dịch đáp án: A. expand (v): mở rộng B. solicit (v): gạ gẫm C. allow (v): cho phép D. outline (v): phác thảo Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác. A. mở rộng B. xin, chào mời C. cho phép D. tóm lược => Đáp án đúng là D “outline”. Dịch câu: Những tài liệu thông tin được gửi đến cho người tham gia hội nghị tóm lược lịch trình thuyết trình và các sự kiện xã hội.

The furniture in this apartment is not ------- but belongs to the landlord and must be returned at the end of the lease.

  • A. ours
  • D. us
  • C. our
  • B. we
Dịch đáp án: Đồ nội thất trong căn hộ này không phải là ------- mà thuộc về chủ nhà và phải được trả lại khi hết hợp đồng thuê. Phân tích: Sau tobe có thể là một đại từ sở hữu (ours) hoặc một dạng tân ngữ của đại từ nhân xưng (us). Về nghĩa, cần điền một từ có thể thay thế danh từ "our furniture", vậy đáp án A “ours” là chính xác. Dịch câu: Nội thất trong căn hộ này không phải của chúng tôi mà thuộc về chủ nhà và phải được trả lại vào cuối kỳ thuê nhà.

Safe-Co has ------- home security products since its founding in 2008.

  • C. manufactured
  • A. corresponded
  • B. functioned
  • D. enrolled
Dịch đáp án: A. corresponded (v): tương ứng B. functioned (v): hoạt động C. manufactured (v): sản xuất D. enrolled (v): ghi danh Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. trao đổi (bằng thư từ) B. thực hiện chức năng C. sản xuất D. đăng ký (học...) => Đáp án đúng là C “enrolled”. Dịch câu: Safe-Co đã sản xuất các sản phẩm an ninh cho nhà ở kể từ khi thành lập vào năm 2008.

Anyone who participates ------- the city's Annual Baking Competition will receive a coupon from Fresh Supermarket.

  • A. to
  • B. beside
  • D. among
  • C. in
Dịch đáp án: Bất cứ ai tham gia ------- Cuộc thi làm bánh hàng năm của thành phố sẽ nhận được phiếu giảm giá từ Siêu thị Fresh. Phân tích: Cụm từ “participate in something” - tham gia vào việc gì đó. => Đáp án đúng là C “in”. Dịch câu: Bất cứ ai tham gia vào cuộc thi ngân hàng thường niên sẽ nhận được một phiếu giảm giá từ siêu thị Fresh.

Through his extensive research into acquiring language skills, Dr. Harvey Ward has proven ------- to be a leader in the field .

  • C. himself
  • A. he
  • D. him
  • B. his
Phân tích: Cấu trúc “prove yourself (to be) something – cho những người khác thấy bạn là một loại người đặc biệt nào đó” Yourself trong cấu trúc sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu. Trong câu này chủ ngữ đang là ông Tiến sĩ “Harvey Ward” nên chuyển thành "himself". => Đáp án đúng là C “himself”. Dịch câu: Qua các nghiên cứu chuyên sâu về việc lĩnh hội các kỹ năng ngôn ngữ, Tiến sĩ Harvey Ward đã chứng tỏ BẢN THÂN MÌNH là một người dẫn đầu trong lĩnh vực.

The terms of the licensing agreement are quite _____ and do not require legal experience to be understood.

  • A. energetic
  • B. frequent
  • C. straightforward
  • D. accomplished
Dịch đáp án: A. energetic (adj): đầy năng lượng B. frequent (adj): thường xuyên C. straightforward (adj): đơn giản D. accomplished (adj): thành thạo Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác. A. tràn đầy năng lượng B. thường xuyên C. dễ hiểu D. đã được hoàn thành => Đáp án đúng là C “straightforward”. Dịch câu: Những điều khoản của thỏa thuận cấp phép khá dễ hiểu và không cần phải có kiến thức về luật pháp mới hiểu được.

Pro Sports magazine made a name for itself _____ the publication of a series of exclusive interviews with top athletes.

  • B. both
  • D. with
  • A. like
  • C. solve
Phân tích: Đây là dạng câu từ vựng, ta dịch nghĩa để chọn từ thích hợp với nội dung câu gốc: "Tạp chí Pro Sports đã tạo nên tên tuổi của mình.............. sự xuất bản một loạt các cuộc phỏng vấn độc quyền với những vận động viên hàng đầu." Nghĩa từ:A. like: giống nhưB. both: cả haiC. solve: giải quyếtD. with: với => Chọn D "with" Dịch câu: Tạp chí Pro Sports đã tạo nên tên tuổi của mình với việc xuất bản một loạt các cuộc phỏng vấn độc quyền với những vận động viên hàng đầu.

On the first day of the painting course, students should provide the teacher with proof of -------.

  • B. proposal
  • A. registration
  • D. copyright
  • C. accumulation
Dịch đáp án: Vào ngày đầu tiên của khóa học vẽ, học sinh phải cung cấp cho giáo viên bằng chứng về -------. A. sự ghi danh B. đề nghị C. tích lũy D. bản quyền Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. sự đăng ký B. sự đề xuất C. sự tích lũy D. bản quyền => Đáp án đúng là A “registration”. Dịch câu: Trong ngày đầu tiên của khóa học vẽ, học viên phải cung cấp cho giáo viên bằng chứng của việc đăng ký học.

According to company policy, ------- requests for reimbursement of business expenses must be accompanied by a receipt.

  • B. every
  • D. much
  • A. since
  • C. all
Phân tích: Cụm “All + danh từ đếm được số nhiều” - Tất cả… => Đáp án đúng là C “all”. Dịch câu: Theo chính sách công ty, tất cả các yêu cầu bồi hoàn chi phí doanh nghiệp đều phải đi kèm với hóa đơn.
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉