Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What is being advertised?
- C. A landscaping company
- B. A window manufacturer
- D. A window cleaning service provider
- A. An insurance company
Dịch đáp án:
152. Cái gì đang được quảng cáo?
A. Một công ty bảo hiểm
B. Một nhà sản xuất cửa sổ
C. Một công ty cảnh quan
D. Nhà cung cấp dịch vụ lau cửa sổ
-------
Ta thấy ý này trong câu "Turner & Co. has produced beautiful, energy-efficient windows that meet the taste and expectations of our customers since its founding in 1949", nên chọn B.
What does Michael imply when he says he "had to scour the database to locate the backup material"?
- A. He took his time writing the report.
- B. He had to back up all the information first.
- D. The computer was out of order.
- C. He needed time to find the missing data.
Dịch đáp án:
151. Michael ám chỉ điều gì khi nói rằng anh ấy "had to scour the database to locate the backup material"?
A. Anh ấy đã dành thời gian viết báo cáo.
B. Anh ấy phải sao lưu tất cả thông tin trước.
C. Anh ấy cần thời gian để tìm những dữ liệu còn thiếu.
D. Máy tính bị hỏng.
-------
Ta thấy ý này trong câu "I apologize for the delay. Our intern accidentally deleted some files", nên chọn C.
Why was Michael Steel added to the conversation?
- D. To scold him for his lack of punctuality
- A. To have him give an update about the missing reports
- C. To let him know about the deadline
- B. To inform him about the upcoming meeting
Dịch đáp án:
150. Tại sao Michael Steel lại được thêm vào cuộc trò chuyện?
A. Để yêu cầu anh ta cập nhật về các báo cáo còn thiếu
B. Để thông báo cho anh ấy về cuộc họp sắp tới
C. Để cho anh ấy biết về thời hạn
D. Để la mắng anh ta vì không đúng giờ
-------
Ta thấy ý này trong câu "Michael, Mr. Gibbs wants to know where the reports are", nên chọn A.
Who most likely is Liz Bradley?
- C. A business partner
- D. An executive
- B. A receptionist
- A. An intern
Dịch đáp án:
149. Ai có nhiều khả năng là Liz Bradley nhất?
A. Thực tập sinh
B. Nhân viên lễ tân
C. Đối tác kinh doanh
D. Một giám đốc điều hành
-------
Ta thấy ý này trong câu "I've reserved a table for two at Sheraton Restaurant at 1:00 P.M.", tức là cô ấy đã sắp xếp cuộc gặp mặt cho Ông Gibbs, là làm công việc của một nhân viên tiếp tân, nên chọn B.
What is suggested about the competition?
- C. It accepts digital photos only.
- B. It awards a complimentary vacation to the winner.
- D. It features photos of Scotland.
- A. It is sponsored by professional photographers.
Dịch đáp án:
148. Điều gì được đề xuất về cuộc thi?
A. Nó được tài trợ bởi các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
B. Nó trao thưởng một kỳ nghỉ miễn phí cho người chiến thắng.
C. Nó chỉ chấp nhận ảnh kỹ thuật số.
D. Nó có hình ảnh của Scotland.
-------
Ta thấy ý này trong câu "The winner of the top prize will receive round-trip tickets and a $2,000 travel voucher for a hotel stay for two people", nên chọn B.
What is mentioned about the magazine?
- B. It includes a recipe book as a supplement.
- A. It is a literary journal.
- D. It has an online version.
- C. It provides travel advice.
Dịch đáp án:
147. Điều gì được đề cập về tạp chí?
A. Đó là một tạp chí văn học.
B. Nó bao gồm một cuốn sách công thức nấu ăn bổ sung.
C. Nó cung cấp lời khuyên du lịch.
D. Nó có phiên bản trực tuyến.
-------
Ta thấy ý này trong câu "This Amazing World has been in print for over 30 years and offers readers insider tips and expert know-how to help you plan the vacation of your dreams", nên chọn C.
(146)
- A. enable
- B. approve
- D. qualify
- C. refuse
Dịch đáp án:
A. enable (v): có khả năng
B. approve (v): chấp nhận
C. refuse (v): từ chối
D. qualify (v): đủ điều kiện
-------
(145)
- C. Our interviewers will ask you several questions.
- A. The building is easy to locate.
- D. You will be given a specific schedule.
- B. We would like you to come in at 1:00 P.M.
Dịch đáp án:
A. Tòa nhà rất dễ định vị.
B. Chúng tôi muốn bạn đến vào lúc 1 giờ chiều.
C. Người phỏng vấn của chúng tôi sẽ hỏi bạn một số câu hỏi.
D. Bạn sẽ được cung cấp một lịch trình cụ thể.
-------
Dựa vào câu trước và câu sau, chúng ta thấy câu "We would like you to come in at 1:00 P.M." là hợp nghĩa nhất.
(144)
- C. career
- B. location
- A. position
- D. appointment
Dịch đáp án:
A. position (n): vị trí
B. location (n): địa điểm
C. career (n): sự nghiệp
D. appointment (n): cuộc hẹn
-------
Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "position".
(143)
- D. chose
- C. have been chosen
- A. were choosing
- B. had chosen
Xét về mặt ý nghĩa thì người đàn ông phải "được chọn" làm một trong những ứng cử viên cuối cùng, chứ không phải người đàn ông "chọn" --> cần dùng thể bị động --> "have been chosen".
(142)
- D. He
- B. They
- C. We
- A. She
Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "we".
(141)
- B. working
- A. valid
- C. effective
- D. strong
Dịch đáp án:
A. valid (adj): có hiệu lực
B. working (v): làm việc
C. effective (adj): hiệu quả
D. strong (adj): mạnh mẽ
-------
Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "valid".
(140)
- C. We are looking for people who can fish.
- B. We are looking for candidates that have experience fishing.
- A. We are looking for candidates that have some experience in Italian food.
- D. We are looking for people who want to practice.
Dịch đáp án:
A. Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên có một số kinh nghiệm về ẩm thực Ý.
B. Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên có kinh nghiệm câu cá.
C. Chúng tôi đang tìm kiếm những người có thể câu cá.
D. Chúng tôi đang tìm kiếm những người muốn thực hành.
-------
Thông báo tuyển dụng này đang tuyển đầu bếp pizza, một món ăn Ý, nên việc họ tìm ứng viên có kinh nghiệm về đồ ăn Ý thì hợp lý nhất.
(139)
- B. qualification
- A. qualify
- C. qualified
- D. to qualify
Trong mệnh đề "all _____ applicants will be considered" có chủ ngữ là cụm danh từ "all _____ applicants". Trong cụm danh từ này, danh từ chính của cụm là "applicants", vì vậy chỗ trống cần điền một từ bổ nghĩa cho danh từ chính này. Chọn tính từ "qualified".
(138)
- A. Take a drive out of town and come see us today.
- C. Of course, drop-ins are always welcome.
- B. We appreciate your assistance.
- D. Our kitchen is open from eight to five daily.
Dịch đáp án:
A. Hãy lái xe ra khỏi thị trấn và đến gặp chúng tôi ngay hôm nay.
B. Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
C. Tất nhiên, việc ghé thăm luôn được chào đón.
D. Nhà bếp của chúng tôi mở cửa từ 8 đến 5 giờ hàng ngày.
-------
Câu trước đó đang nói khách hàng có thể liên hệ qua trang web hoặc điện thoại. Câu này nói rằng khách hàng cũng có thể liên hệ bằng cách ghé qua văn phòng công ty.
(137)
- D. Whenever
- B. Even if
- C. Even though
- A. Whether
Dịch đáp án:
A. Whether: liệu rằng
B. Even if: ngay cả khi
C. Even though: mặc dù
D. Whenever: bất cứ khi nào
-------
Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "whether".
(136)
- B. promoted
- D. residential
- A. productive
- C. relevant
Dịch đáp án:
A. productive (adj): hiệu quả
B. promoted (adj): thăng chức
C. relevant (adj): có liên quan
D. residential (adj): thuộc dân cư
-------
Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "residential".
(135)
- D. personalized
- B. personalizes
- A. personalize
- C. personalizing
Ta cần một từ có thể bổ nghĩa cho danh từ "service"."Personalizing" và "personalized" đều có thể làm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ, tuy nhiên xét về mặt ý nghĩa thì "dịch vụ được cá nhân hoá" hợp lý hơn "dịch vụ cá nhân hoá (cái gì đó khác)" --> chọn "personalized."