Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Due to a------- in his political position, the senator no longer supported the proposed law on immigration.

  • D. description
  • C. shortage
  • A. shift
  • B. compliment
Dịch đáp án: A. shift (n): sự dịch chuyển B. compliment (n): khen ngợi C. shortage (n): thiếu hụt D. description (n): mô tả Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. sự thay đổi B. lời khen C. sự thiếu hụt D. mô tả => Đáp án đúng là A “shift”. Dịch câu: Vì có sự thay đổi trong vị thế chính trị của mình, Thượng nghị sĩ đã không còn ủng hộ luật di trú được đề xuất.

(132)

  • B. his
  • C. our
  • A. their
  • D. your

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "your".

Many voters in this city are uninterested, and only about 15% of them are ------- active.

  • B. political
  • C. politics
  • A. politically
  • D. politician
Dịch đáp án: Nhiều cử tri ở thành phố này không quan tâm, và chỉ có khoảng 15% trong số họ ------- tích cực Phân tích: Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ "active". Ở đây chỉ có đáp án A “politically” là trạng từ nên ta chọn A. Dịch câu: Rất nhiều cử tri trong thành phố này không quan tâm, và chỉ có khoảng 15% trong số họ quan tâm đến chính trị.

Sales ------- unavailable to take your call at the moment will call you back as soon as possible.

  • B. represents
  • A. representation
  • C. representatives
  • D. representative
Phân tích: Cần điền một danh từ chỉ người vào chỗ trống làm chủ ngữ vì hoạt động tương ứng với nó là "nhận cuộc gọi". => Đáp án đúng là C “representatives”. Dịch câu: Những đại diện bán hàng không thể nhận cuộc gọi của bạn vào hiện giờ sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất có thể.

FryMate brand cookware can be purchased directly from the company's Web site or at a retailer------- you.

  • B. to
  • D. near
  • A. against
  • C. along
Dịch đáp án: Dụng cụ nấu nướng nhãn hiệu FryMate có thể được mua trực tiếp từ trang web của công ty hoặc tại nhà bán lẻ------- bạn. Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. ngược, chống lại B. đến C. dọc theo D. gần => Đáp án đúng là D “near”. Dịch câu: Dụng cụ nấu nướng của FryMate có thể được mua trực tiếp trên trang web của công ty hoặc tại một cửa hàng bán lẻ gần bạn.

(135)

  • C. soothing
  • B. stimulating
  • D. consoling
  • A. easing

Dịch đáp án:

A. easing (adj): nới lỏng

B. stimulating (adj): kích thích

C. soothing (adj): êm dịu

D. consoling (adj): an ủi

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "soothing".

The National Health Organization reported on the ------- cases of the disease.

  • D. confirmed
  • B. confirms
  • C. confirm
  • A. confirmation
Phân tích: Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ "cases" => chọn D “confirmed”. Dịch câu: Tổ chức Y tế Quốc gia đã báo cáo những trường hợp bệnh được xác nhận.

(131)

  • B. excited
  • D. excitement
  • C. exciting
  • A. excite
Giải thích: Chúng ta cần chọn tính từ để bổ nghĩa cho "water slides" --> "excited" hoặc "exciting". Dựa vào nghĩa, chọn "exciting".

The memo sent by Mr. Lee addressed a few ------- that were discovered during the quarterly inspection.

  • B. issue
  • C. issues
  • D. issued
  • A. issuing
Dịch đáp án: Bản ghi nhớ được ông Lee gửi đề cập đến một vài —---- đã được phát hiện trong cuộc kiểm tra hàng quý. Phân tích: “a few + danh từ đếm được số nhiều” - một vài Lưu ý cụm từ hay gặp “address a issue” - giải quyết một vấn đề => Đáp án đúng là C “issues”. Dịch câu: Bản ghi nhớ được gửi bởi ông Lee đã bàn về một số vấn đề được phát hiện trong kỳ kiểm tra hàng quý.

The nasal spray allowed Bert to keep his seasonal allergies ------- control without having to get a prescription.

  • D. unto
  • A. against
  • B. under
  • C. around
Phân tích: Ta có cụm “under control – dưới sự kiểm soát” => Đáp án đúng là B “under”. Dịch câu: Xịt mũi giúp Bert kiểm soát dị ứng mùa của anh mà không phải khám kê đơn.

Living further from the city center will ------- your rental costs, but it affects your commute .

  • D. collapse
  • A. shorten
  • B. misplace
  • C. lower
Dịch đáp án: Sống xa trung tâm thành phố sẽ —--------- chi phí thuê nhà nhưng nó ảnh hưởng đến việc đi lại của bạn. A. rút ngắn B. đặt nhầm chỗ C. làm giảm D. sụp đổ Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. rút ngắn B. để nhầm chỗ C. làm giảm, làm thấp xuống D. sụp đổ => Đáp án đúng là C “lower”. Dịch câu: Việc sống xa trung tâm thành phố sẽ làm giảm chi phí thuê nhà của bạn, nhưng nó sẽ ảnh hưởng tới việc di chuyển.

Environmentalists were pleased with the community's ------- in increasing recycling in the area.

  • C. allocation
  • D. separation
  • A. indifference
  • B. cooperation
Dịch đáp án: A. indifference (n): thờ ơ, lãnh đạm B. cooperation (n): hợp tác C. allocation (n): phân bổ D. separation (n): tách ra Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. sự lãnh đạm, thờ ơ, dửng dưng B. hợp tác C. sự phân bổ, chỉ định D. sự chia cách => Đáp án đúng là B “cooperation”. Dịch câu: Các nhà môi trường học hài lòng với sự phối hợp của cộng đồng trong việc tăng cường tái chế tại khu vực.

(134)

  • C. We ask all managers to make a suggestion.
  • D. We hope the workshop is a success and wish you the very best.
  • B. The most popular requests will be considered for the workshops.
  • A. Suggestions related to gaming and entertainment will not be accepted.

Dịch đáp án:

A. Những đề xuất liên quan đến chơi game và giải trí sẽ không được chấp nhận.

B. Những yêu cầu phổ biến nhất sẽ được xem xét đưa vào hội thảo.

C. Chúng tôi yêu cầu tất cả các nhà quản lý đưa ra đề xuất.

D. Chúng tôi hy vọng hội thảo sẽ thành công và chúc các bạn những điều tốt đẹp nhất.

-------

Dựa vào câu trước đó, ta thấy câu B là hợp lý nhất.

Please be seated according to the ------- name cards that have been placed on each table.

  • C. personalize
  • A. personalizes
  • D. personalized
  • B. personalizing
Dịch đáp án: Vui lòng ngồi theo đúng thẻ tên —-------- đã được đặt trên mỗi bàn. Phân tích: Cần điền một phân từ bổ nghĩa cho danh từ "name cards". Phân từ "personalizing" có nghĩa là có tính cá nhân hóa, thực hiện việc cá nhân hóa nên không hợp ngữ cảnh. Phân từ "personalized" có nghĩa bị động, tức là thẻ tên được cá nhân hóa (ghi tên riêng từng người) nên phù hợp ngữ cảnh của câu. => Đáp án đúng là D “personalized”. Dịch câu: Vui lòng ngồi theo thẻ tên định danh đã được đặt tại mỗi bàn.

Should you find any manufacturing _____ in your ultra-high-definition television, contact the place of purchase as soon as possible.

  • A. premises
  • C. impacts
  • B. defects
  • D. distractions
Dịch đáp án: A. premises (n): giả thuyết B. defects (n): sai sót C. impacts (n): tác động D. distractions (n): sự phiền nhiễu Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác. A. giả thuyết B. lỗi C. ảnh hưởng D. thứ làm xao nhãng => Đáp án đúng là B “defects”. Dịch câu: Nếu thấy bất kỳ lỗi sản xuất nào trên chiếc tivi độ nét cao của mình, bạn hãy liên hệ với nơi mua hàng sớm nhất có thể.

Because the team was already behind schedule, the manager did not ------- to Ms. Norton's vacation request.

  • D. finalize
  • B. ensure
  • A. accept
  • C. consent
Dịch đáp án: A. accept (v): chấp nhận B. ensure (v): bảo đảm C. consent (v): đồng ý D. finalize (v): hoàn thiện Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần dựa vào nghĩa sẽ để đưa ra lựa chọn chính xác. (A) chấp nhận (B) đảm bảo (C) đồng ý (D) hoàn thiện Đáp án A: “accept something - chấp nhận điều gì” chứ không có “accept to something” nên loại A. => Đáp án đúng là C “consent”. Dịch câu: Vì nhóm đã chậm tiến độ, quản lý không CHẤP THUẬN yêu cầu nghỉ phép của cô Norton.

Using a fingerprint system is generally ------- as the primary means of security at laboratories in this country.

  • A. to accept
  • C. accepting
  • B. accept
  • D. accepted
Dịch đáp án: Sử dụng hệ thống dấu vân tay nói chung —----- phương tiện bảo mật chính tại các phòng thí nghiệm ở đất nước này. Phân tích: Sau tobe và trạng từ "generally" có thể điền một phân từ, tức là C hoặc D. Đáp án C chỉ trạng thái chủ động chấp nhận, không hợp về nghĩa, đồng thời cũng không có tân ngữ đi kèm nên không đúng về ngữ pháp, do đó chọn được đáp án D “accepted”. Dịch câu: Sử dụng hệ thống vân tay thường được chấp nhận như là một phương tiện cơ bản để bảo an phòng thí nghiệm trên đất nước này.

To ------- the monthly payment for the mortgage, Mr. Tyler would need a substantial salary increase.

  • B. suppose
  • C. convene
  • A. admit
  • D. afford
Dịch đáp án: A. admit (v): thừa nhận B. suppose (v): giả sử C. convene (v): triệu tập D. afford (v): đủ khả năng Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. thừa nhận B. dự định C. triệu tập D. có thể chi trả được => Đáp án đúng là D “afford”. Dịch câu: Để có thể chi trả được việc thanh toán hàng tháng cho khoản thế chấp, anh Tyler sẽ cần phải được tăng thật nhiều lương.
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉