Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

(133)

  • A. dependent
  • C. free
  • D. obtainable
  • B. independent

Dịch đáp án:

A. dependent (adj): phụ thuộc

B. independent (adj): độc lập

C. free (adj): trống

D. obtainable (adj): có thể đạt được

-------

Vì còn một số khung giờ "còn trống" nên công ty mới yêu cầu nhân viên gửi đề xuất hội thảo khác ngoài những hội thảo công ty đã dự định sẽ cung cấp.

As a ------ - for making contracts with a lot of new clients, Mr. Skinner was given additional vacation days.

  • A. reward
  • D. routine
  • C. solution
  • B. progress
Dịch đáp án: Là một ------ - vì đã ký được hợp đồng với nhiều khách hàng mới, ông Skinner đã được cho thêm những ngày nghỉ phép. A. phần thưởng B. tiến bộ C. giải pháp D. thói quen Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. phần thưởng B. sự tiến bộ C. giải pháp D. thói quen hằng ngày => Đáp án đúng là A “reward”. Dịch câu: Như một phần thưởng vì có được hợp đồng với rất nhiều khách hàng mới, anh Skinner đã được hưởng thêm ngày nghỉ phép.

The manufacturing plant that was damaged in the typhoon should ------- its operations later this month.

  • A. resumed
  • C. had resumed
  • B. be resuming
  • D. resuming
Phân tích: Resume something – khôi phục lại, bắt đầu lại Sau should phải là bare-infinitive nên loại các phương án A, C, D. Ở đây là câu bị động nên đáp án sẽ là “should be resuming”. => Đáp án đúng là B. Dịch câu: Nhà máy sản xuất đã hư hại trong cơn bão SẼ vận hành TRỞ LẠI cuối tháng này.

The crew members _____ the main section of the building by the time the waste removal trucks arrive at 3:

  • D. had demolished
  • C. demolished
  • B. will have demolished
  • A. demolish

Please do not use metal utensils when cooking with the pan ------- its surface doesn't get scratched.

  • D. so that
  • A. since
  • C. while
  • B. in order to
Dịch đáp án: A. since: kể từ khi B. in order to: để C. while: trong khi D. so that: để mà Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. vì/kể từ B. nhằm, để (in order to không đứng trước mệnh đề => loại đáp án này) C. trong khi D. để cho => Đáp án đúng là D “so that”. Dịch câu: Vui lòng không dùng vật dụng kim loại khi nấu ăn với chiếc chảo này để cho bề mặt của nó không bị xước.

Please send a check in the amount of £550 ------- the document that needs to be checked by our agency.

  • B. while
  • D. through
  • C. with
  • A. despite
Dịch đáp án: Vui lòng gửi một tấm séc với số tiền £550 ------- tài liệu cần được cơ quan của chúng tôi kiểm tra. Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. bất chấp B. trong khi C. cùng với D. qua, xuyên qua => Đáp án đúng là C “with”. Dịch câu: Hãy gửi một tấm séc có trị giá 550 bảng Anh cùng với chứng từ cần được kiểm tra bởi đại diện của chúng tôi.

(132)

  • A. correcting
  • C. elaborating
  • B. diminishing
  • D. improving

Dịch đáp án:

A. correcting (v): sửa

B. diminishing (v): giảm dần

C. elaborating (v): xây dựng

D. improving (v): cải thiện

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "improving".

Brandy can make withdrawals from any Salis Bank branch, but she usually visits the ------- one.

  • B. closely
  • C. closure
  • A. closing
  • D. closest
Dịch đáp án: Brandy có thể rút tiền từ bất kỳ chi nhánh nào của Ngân hàng Salis, nhưng cô ấy thường đến chi nhánh -------. Phân tích: Mạo từ "the" kết hợp với danh từ "one" cho thấy cần điền một tính từ dạng so sánh nhất vào chỗ trống. Cấu trúc: the adj-EST +N = tính từ đuôi EST + danh từ => Đáp án đúng là D “closest”. Dịch câu: Brandy có thể rút tiền từ bất cứ chi nhánh nào của ngân hàng Salis, nhưng cô ấy thường đi đến ngân hàng gần nhất.

The Green Society is dedicated to ------- public parks and other natural areas for future generations.

  • A. preserving
  • D. inquiring
  • B. consulting
  • C. escorting
Dịch đáp án: A. preserving (v): bảo tồn B. consulting (v): tư vấn C. escorting (v): hộ tống D. inquiring (v): hỏi thăm Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần dựa vào nghĩa sẽ để đưa ra lựa chọn chính xác. (A) bảo quản/bảo tồn (B) tư vấn (C) hộ tống (D) tìm hiểu => Đáp án đúng là A “preserving”. Dịch câu: Green Society dành tâm huyết BẢO TỒN các công viên công cộng và các khu vực tự nhiên khác cho thế hệ tương lai.

The bus driver used a side street rather than the main highway, _____ avoiding rush hour traffic.

  • A. such as
  • D. thereby
  • C. unless
  • B. than
Dịch đáp án: A. such as: chẳng hạn như B. than: hơn C. unless: trừ khi D. thereby: sau đó Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác. A. ví dụ như B. hơn C. nếu không (có việc gì đó xảy ra) D. do đó, nhờ vậy, bằng cách đó => Đáp án đúng là D “thereby”. Dịch câu: Tài xế xe buýt đã sử dụng con phố ngang để đi thay vì đường cao tốc chính, nhờ vậy đã tránh được giao thông đông đúc vào giờ cao điểm.

The goal of the program is to make health services readily available to those in both rural and urban -------.

  • D. standards
  • A. purposes
  • B. settings
  • C. monuments
Dịch đáp án: Mục tiêu của chương trình là làm cho các dịch vụ y tế sẵn có cho người dân ở cả ------- nông thôn và thành thị. A. mục đích B. môi trường C. di tích D. tiêu chuẩn Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. mục đích B. khu vực C. đài kỷ niệm D. tiêu chuẩn => Đáp án đúng là B “settings”. Dịch câu: Mục đích của chương trình là làm cho các dịch vụ sức khỏe luôn sẵn có đối với những người ở cả khu vực nông thôn và thành thị.

The size of private tours of the old castle will be limited ------- ten people.

  • C. than
  • A. to
  • D. of
  • B. during
Phân tích: Cấu trúc “Limit sth to sth” - giới hạn cái gì trong khoảng nào. => Đáp án đúng là A “to”. Dịch câu: Kích cỡ của tour riêng đến lâu đài cổ sẽ được giới hạn trong khoảng 10 người.

(131)

  • D. have offered
  • B. were offering
  • A. offers
  • C. are offering

Câu này có từ "this month" (trong tháng này), và đồng thời đoạn văn này cũng cho chúng ta thấy công ty này đang lên kế hoạch tổ chức hội thảo cho nhân viên, nghĩa là những buổi hội thảo này chưa diễn ra --> trong các lựa chọn chỉ có thể chọn thì hiện tại tiếp diễn.Chúng ta lưu ý là, thì hiện tại tiếp diễn, ngoài chức năng diễn đạt một hành động đang xảy ra ở hiện tại, cũng có chức năng diễn đạt một dự định sẽ làm việc gì trong tương lai.

To combat mental illness, the clinic will take a more comprehensive ------- than it did in the past.

  • B. approached
  • C. approach
  • D. approachable
  • A. approachably
Dịch đáp án: Để chống lại bệnh tâm thần, phòng khám sẽ thực hiện một —------ toàn diện hơn so với trước đây. Phân tích: Cần điền một danh từ vào chỗ trống sau mạo từ "a" và tính từ so sánh hơn "more comprehensive". => Đáp án đúng là C “approach”. Dịch câu: Để chống lại bệnh tâm thần, phòng khám này sẽ thực hiện một cách tiếp cận toàn diện hơn nó đã thực hiện trước đó.

As ------- by the researchers, the new environmentally friendly laundry detergent performed as well as its competitors.

  • B. observed
  • D. observe
  • C. observation
  • A. observing
Phân tích: Sau giới từ "as" có thể là phân tử hoặc danh từ, nhưng dấu hiệu "by + danh từ chỉ người" cho thấy cần điền phân từ quá khứ, tạo nên dạng bị động của động từ. => Đáp án đúng là B “observed”. Dịch câu: Như các nhà nghiên cứu quan sát, chất tẩy rửa vết bẩn thân thiện với môi trường của máy giặt này thực hiện tốt nhiệm vụ giống như sản phẩm đang cạnh tranh với nó.

_____ occurring substances are used in the vitamin supplement instead of chemicals.

  • B. Natural
  • C. Naturalize
  • D. Nature
  • A. Naturally

Three of the new chemists, who ------- developed the material, will be recognized by the CEO at Saturday's ceremony.

  • B. collaborate
  • C. collaboratively
  • A. collaborating
  • D. collaborative
Dịch đáp án: Ba trong số các nhà hóa học mới, những người đã —------- phát triển vật liệu này, sẽ được Giám đốc điều hành công nhận tại buổi lễ hôm thứ Bảy. Phân tích: Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "developed" => chọn C “collaboratively”. Dịch câu: Ba nhà hóa học mới, những người đã phát triển chất liệu này, sẽ được ghi nhận bởi giám đốc điều hành tại buổi lễ ngày thứ Bảy.

The new policies were implemented in an effort to encourage better ------- among the corporation's departments.

  • D. communicator
  • A. communication
  • B. communicative
  • C. communicate
Phân tích: Cần điền một danh từ làm tân ngữ của động từ "encourage" => chọn A “communication”. Dịch câu: Những chính sách mới được thực thi nhằm khuyến khích việc giao tiếp tốt hơn giữa các bộ phận trong công ty.
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉