Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What does the speaker plan to do?
- C. Go to a store again.
- A. Replace an item.
- B. Call the police.
- D. Stop by the listener's home.
Dịch đáp án:
73. Người nói dự định làm gì?
A. Thay thế một thiết bị.
B. Gọi cảnh sát.
C. Đi đến cửa hàng một lần nữa.
D. Ghé qua nhà người nghe.
What will the speaker celebrate next week?
- C. A retirement.
- A. A birthday.
- B. A promotion.
- D. A wedding.
Dịch đáp án:
72. Người nói sẽ ăn mừng điều gì vào tuần tới?
A. Một ngày sinh nhật.
B. Một sự thăng tiến.
C. Tiệc nghỉ hưu.
D. Một đám cưới.
According to the speaker, when does he think he lost his wallet?
- A. When he used a dressing room.
- B. When he visited a bookstore.
- C. When he presented his ID card.
- D. When he tried some furniture.
Dịch đáp án:
72. Theo người nói, anh ta nghĩ mình bị mất ví khi nào?
A. Khi anh ấy sử dụng phòng thay đồ.
B. Khi anh ấy ghé thăm một hiệu sách.
C. Khi anh ta xuất trình CMND.
D. Khi anh ấy thử một số đồ nội thất.
Why is the speaker calling?
- B. To advertise a cooking class.
- A. To order delivery food.
- D. To make a reservation.
- C. To report a problem.
Dịch đáp án:
71. Tại sao người nói lại gọi?
A. Để đặt đồ ăn giao tận nơi.
B. Để quảng cáo một lớp học nấu ăn.
C. Để báo cáo một vấn đề.
D. Để đặt chỗ.
Who is the message probably for?
- A. A carpenter.
- C. A furniture designer.
- D. A bank teller.
- B. A store manager.
Dịch đáp án:
71. Tin nhắn này có thể dành cho ai?
A. Một người thợ mộc.
B. Một người quản lý cửa hàng.
C. Một nhà thiết kế nội thất.
D. Một giao dịch viên ngân hàng.
What does the woman ask the man to do?
- D. Install some new software on the computers.
- B. Install some cables in the ground.
- A. Install some piping in the wall.
- C. Install some cables in the roof.
Dịch đáp án:
70. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?
A. Lắp đặt một số đường ống trên tường.
B. Lắp đặt một số dây cáp xuống đất.
C. Lắp đặt một số dây cáp trên mái nhà.
D. Cài đặt một số phần mềm mới trên máy tính.
What does the man ask the woman to tell him?
- A. Her plane ticket.
- C. Her cell phone number.
- B. Her membership number.
- D. Her flight itinerary.
Dịch đáp án:
70. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ nói cho anh ta điều gì?
A. Vé máy bay của cô ấy.
B. Số thành viên của cô ấy.
C. Số điện thoại di động của cô ấy.
D. Hành trình bay của cô ấy.
Look at the graphic. Where is the woman currently working?
- D. Torrenz Inc.
- C. Olive Cosmetics.
- A. Trinity Construction.
- B. Mulberry & co.
Dịch đáp án:
69. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ hiện đang làm việc ở đâu?
A. Trinity Construction.
B. Mulberry & co.
C. Olive Cosmetics.
D. Torrenz Inc.
Look at the graphic. How many points does the woman currently have?
- C. 50,000 points.
- A. 20,000 points.
- D. 70,000 points.
- B. 40,000 points.
Dịch đáp án:
69. Nhìn vào tranh. Hiện tại người phụ nữ có bao nhiêu điểm?
A. 20.000 điểm.
B. 40.000 điểm.
C. 50.000 điểm.
D. 70.000 điểm.
Who most likely are the speakers?
- A. Plumbers.
- B. Office workers.
- C. Electricians.
- D. Carpet cleaners.
Dịch đáp án:
68. Người nói khả năng nhất là ai?
A. Thợ sửa ống nước.
B. Nhân viên văn phòng.
C. Thợ điện.
D. Người làm sạch thảm.
Why does the women call?
- D. To confirm an appointment.
- C. To use her mileage points.
- B. To register a membership.
- A. To cancel a flight.
Dịch đáp án:
68. Tại sao phụ nữ lại gọi?
A. Để hủy chuyến bay.
B. Để đăng ký thành viên.
C. Để sử dụng điểm số dặm của mình.
D. Để xác nhận một cuộc hẹn.
What does the woman say she will do?
- C. She will do it for more than twenty dollars.
- D. She will do it by next week.
- A. She won't do it for twenty dollars.
- B. She will do it for twenty dollars.
Dịch đáp án:
67. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?
A. Cô ấy sẽ không làm điều đó vì 20 đô la.
B. Cô ấy sẽ làm việc đó với giá 20 đô la.
C. Cô ấy sẽ làm việc đó với giá hơn 20 đô la.
D. Cô ấy sẽ làm việc đó vào tuần tới.
What does the man suggest the woman do?
- C. Call the sales department.
- A. Call Human Resources.
- B. Call her manager.
- D. Call the software company.
Dịch đáp án:
67. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì?
A. Gọi cho bộ phận nhân sự.
B. Gọi cho người quản lý của cô ấy.
C. Gọi cho bộ phận bán hàng.
D. Gọi cho công ty phần mềm.
Look at the graphic. What is the suit made of?
- D. Wool.
- A. Polyester.
- B. Silk.
- C. Cotton.
Dịch đáp án:
66. Nhìn vào tranh. Bộ đồ được làm bằng gì?
A. Polyester.
B. Tơ lụa.
C. Bông.
D. Len.
Look at the graphic. Which department is on the 2nd floor?
- D. Customer Service Call Center.
- A. Accounting.
- B. Human Resources Department.
- C. Research and Development.
Dịch đáp án:
66. Nhìn vào tranh. Phòng nào ở tầng 2?
A. Kế toán.
B. Phòng Nhân sự.
C. Nghiên cứu và Phát triển.
D. Tổng đài Dịch vụ Khách hàng.
What does the man say he will do on the weekend?
- D. Get some new suits.
- B. Host a business lunch.
- C. Go on a business trip.
- A. Go on a vacation.
Dịch đáp án:
65. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì vào cuối tuần?
A. Đi nghỉ mát.
B. Tổ chức một bữa trưa bàn công việc.
C. Đi công tác.
D. Nhận một số bộ quần áo mới.
What is happening next month?
- A. An annual software convention.
- D. The monthly hardware update.
- B. Their software is being upgraded.
- C. The software will be sold early.
Dịch đáp án:
65. Điều gì sẽ xảy ra vào tháng tới?
A. Hội nghị phần mềm hàng năm.
B. Phần mềm của họ đang được nâng cấp.
C. Phần mềm sẽ được bán sớm.
D. Cập nhật phần cứng hàng tháng.
What does the man recommend the woman do?
- D. Have coffee and eggs.
- C. Don't eat breakfast.
- A. Have some bacon and eggs.
- B. Just drink coffee in the morning.
Dịch đáp án:
64. Người đàn ông khuyên người phụ nữ làm gì?
A. Ăn một ít thịt xông khói và trứng.
B. Chỉ uống cà phê vào buổi sáng.
C. Không ăn sáng.
D. Uống cà phê và trứng.