Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What does the woman offer to do?

  • B. Give him a new card.
  • D. Hold his products at the counter.
  • A. Find some other products.
  • C. Get her manager.

Dịch đáp án:

64. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Tìm một số sản phẩm khác.

B. Đưa cho anh ấy một thẻ mới.

C. Tìm người quản lý của cô ấy.

D. Giữ sản phẩm của anh ấy tại quầy.

Look at the graphic. Which ingredient is the woman concerned about?

  • D. Eggs.
  • C. Protein.
  • B. Sugar.
  • A. Fat.

Dịch đáp án:

63. Nhìn vào tranh. Người phụ nữ quan tâm đến thành phần nào?

A. Béo.

B. Đường.

C. Chất đạm.

D. Trứng.

Look at the graphic. Why is the gift card rejected?

  • A. Because he is in the wrong store.
  • B. It has already been used too many times.
  • C. The purchase is below $100.
  • D. It is for another item.

Dịch đáp án:

63. Nhìn vào tranh. Tại sao thẻ quà tặng bị từ chối?

A. Bởi vì anh ấy vào nhầm cửa hàng.

B. Nó đã được sử dụng quá nhiều lần.

C. Giá mua dưới 100 USD.

D. Nó dành cho một mặt hàng khác.

What is the woman trying to do?

  • C. Skip breakfast.
  • B. Eat foods with more sugar.
  • D. Lose some weight.
  • A. Gain some weight.

Dịch đáp án:

62. Người phụ nữ đang cố gắng làm gì?

A. Tăng cân.

B. Ăn thực phẩm có nhiều đường.

C. Bỏ bữa sáng.

D. Giảm cân.

What does the woman ask?

  • D. If the body wash is good.
  • B. If he has a loyalty card.
  • A. If the body wash is on sale.
  • C. If he wants to use a credit card.

Dịch đáp án:

62. Người phụ nữ hỏi gì?

A. Nếu sữa tắm đang giảm giá.

B. Nếu anh ta có thẻ khách hàng thân thiết.

C. Nếu anh ấy muốn sử dụng thẻ tín dụng.

D. Nếu sữa tắm tốt.

When does the woman want the men to begin work?

  • A. The second week of September.
  • C. After August.
  • D. The first Saturday of August.
  • B. Anytime during August.

Dịch đáp án:

61. Khi nào người phụ nữ muốn đàn ông bắt đầu làm việc?

A. Tuần thứ hai của tháng Chín.

B. Bất cứ lúc nào trong tháng 8.

C. Sau tháng 8.

D. Thứ Bảy đầu tiên của tháng Tám.

What does the man offer to give to the woman?

  • A. Money for parking.
  • C. A bottle of champagne.
  • D. A ride to the show.
  • B. A text message.

Dịch đáp án:

61. Người đàn ông đề nghị đưa thứ gì cho người phụ nữ?

A. Tiền đậu xe.

B. Một tin nhắn văn bản.

C. Một chai sâm panh.

D. Một chuyến đi đến buổi biểu diễn.

What can the man explain?

  • D. Why the foyer is peeling.
  • A. Why she has a low budget.
  • B. Why the price is above her budget.
  • C. Why the foyer isn't ready to be painted.

Dịch đáp án:

60. Người đàn ông có thể giải thích điều gì?

A. Tại sao cô ấy có ngân sách thấp.

B. Tại sao giá lại cao hơn ngân sách của cô ấy.

C. Tại sao tiền sảnh chưa sẵn sàng để sơn.

D. Tại sao tiền sảnh bị bong tróc.

What does the woman offer to do?

  • B. Call John and tell him something.
  • C. Pick John up in the car.
  • D. Send John a text message.
  • A. Buy the tickets.

Dịch đáp án:

60. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Mua vé.

B. Gọi cho John và nói với anh ấy điều gì đó.

C. Đón John lên xe.

D. Gửi cho John một tin nhắn văn bản.

What kind of work are the men doing?

  • B. Renovating the bathrooms.
  • C. Repainting the foyer.
  • A. Remodeling the foyer.
  • D. Renovating the kitchen.

Dịch đáp án:

59. Những người đàn ông đang làm công việc gì?

A. Tu sửa tiền sảnh.

B. Cải tạo phòng tắm.

C. Sơn lại tiền sảnh.

D. Cải tạo nhà bếp.

Where are the speakers planning to go?

  • A. To the cinemas.
  • C. To a friend's house.
  • D. To a Broadway show.
  • B. To a restaurant.

Dịch đáp án:

59. Những người nói dự định đi đâu?

A. Đến rạp chiếu phim.

B. Đến một nhà hàng.

C. Đến nhà một người bạn.

D. Đến một buổi biểu diễn ở Broadway.

What will the woman include in her e-mail?

  • A. When to visit Joseph.
  • B. The contract details.
  • D. The lawyer's documents.
  • C. Joseph's phone number.

Dịch đáp án:

58. Người phụ nữ sẽ bao gồm những gì trong e-mail của mình?

A. Khi nào đến thăm Joseph.

B. Chi tiết hợp đồng.

C. Số điện thoại của Joseph.

D. Tài liệu của luật sư.

What does the woman offer to do?

  • A. Pick everyone up in her car.
  • D. Pay for the tickets with cash.
  • B. Meet them at the amusement park.
  • C. Book the tickets online.

Dịch đáp án:

58. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Đón mọi người bằng xe của cô ấy.

B. Gặp họ ở công viên giải trí.

C. Đặt vé trực tuyến.

D. Thanh toán vé bằng tiền mặt.

What does the man mean when he says "I've been meaning to visit him"?

  • C. He will visit him tonight.
  • B. He knows that he should have visited him.
  • A. He has already visited him.
  • D. He forgot about it.

Dịch đáp án:

57. Người đàn ông có ý gì khi nói "I've been meaning to visit him"?

A. Anh ấy đã đến thăm anh ấy rồi.

B. Anh ấy biết rằng lẽ ra anh ấy nên đến thăm anh ấy.

C. Anh ấy sẽ đến thăm anh ấy tối nay.

D. Anh ấy đã quên mất nó.

What does the woman say about her plans?

  • D. She doesn't want to go.
  • C. She doesn't have any plans.
  • A. She can't change them.
  • B. She can change them.

Dịch đáp án:

57. Người phụ nữ nói gì về kế hoạch của mình?

A. Cô ấy không thể thay đổi chúng.

B. Cô ấy có thể thay đổi chúng.

C. Cô ấy không có kế hoạch gì cả.

D. Cô ấy không muốn đi.

Where do the speakers most likely work?

  • C. A construction company.
  • A. A research facility.
  • B. A legal firm.
  • D. A pharmacy.

Dịch đáp án:

56. Người nói có khả năng làm việc ở đâu?

A. Một cơ sở nghiên cứu.

B. Một công ty hợp pháp.

C. Một công ty xây dựng.

D. Một hiệu thuốc.

What does the man imply when he says "Some of us from the accounting department are going to Dreamworld on Saturday for a team bonding day"?

  • C. He wants the sales figures for this month.
  • D. He is inviting her to join them.
  • A. He is recommending the theme park.
  • B. He needs some documents signed.

Dịch đáp án:

56. Người đàn ông có ý gì khi nói "Some of us from the accounting department are going to Dreamworld on Saturday for a team bonding day"?

A. Anh ấy đang giới thiệu công viên giải trí.

B. Anh ấy cần một số tài liệu được ký kết.

C. Anh ấy muốn số liệu bán hàng trong tháng này.

D. Anh ấy đang mời cô ấy tham gia cùng họ.

Why is the woman pleased?

  • D. The realtor will pay more money.
  • C. She found a new realtor.
  • B. The renovations will go ahead.
  • A. Because she completed her work.

Dịch đáp án:

55. Tại sao người phụ nữ hài lòng?

A. Bởi vì cô ấy đã hoàn thành công việc của mình.

B. Việc cải tạo sẽ tiếp tục.

C. Cô ấy đã tìm được một người môi giới bất động sản mới.

D. Người môi giới bất động sản sẽ trả nhiều tiền hơn.

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉