Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What does the woman want to know?
- A. If he will sign the new contract.
- D. If he has paid for his trip already.
- C. If he is going to Europe for vacation.
- B. If he can come to her office at 3:00 P.M.
Dịch đáp án:
55. Người phụ nữ muốn biết điều gì?
A. Nếu anh ấy sẽ ký hợp đồng mới.
B. Nếu anh ấy có thể đến văn phòng của cô ấy lúc 3 giờ chiều.
C. Nếu anh ấy sắp đi du lịch Châu Âu.
D. Nếu anh ấy đã trả tiền cho chuyến đi của mình rồi.
Why does the woman say "I've had several other offers that are higher than that from other real estate agents"?
- B. To negotiate a higher price.
- D. To recommend a realtor.
- C. To settle a deal.
- A. To offer a contract.
Dịch đáp án:
54. Tại sao người phụ nữ nói "I've had several other offers that are higher than that from other real estate agents"?
A. Để đưa ra một hợp đồng.
B. Để thương lượng mức giá cao hơn.
C. Để giải quyết một thỏa thuận.
D. Để giới thiệu một nhà môi giới bất động sản.
What does the woman mean when she says "I'm on my way to appointment"?
- C. She wants the man to sign the contract.
- B. She doesn't have much time to talk.
- D. She has a lot of time to talk.
- A. She has a lunch meeting.
Dịch đáp án:
54. Người phụ nữ có ý gì khi nói "I’m on my way to appointment"?
A. Cô ấy có cuộc họp ăn trưa.
B. Cô ấy không có nhiều thời gian để nói chuyện.
C. Cô ấy muốn người đàn ông ký hợp đồng.
D. Cô ấy có rất nhiều thời gian để nói chuyện.
What are the speakers discussing?
- C. Negotiating a contract.
- B. The condition of the property.
- D. Renovating the property.
- A. A real estate deal.
Dịch đáp án:
53. Người nói đang thảo luận về vấn đề gì?
A. Một giao dịch bất động sản.
B. Tình trạng của tài sản.
C. Đàm phán hợp đồng.
D. Cải tạo tài sản.
What are the speakers mainly discussing?
- B. The new contract has longer vacation.
- C. A vacation in America.
- A. An issue with the new contract.
- D. Flights and accommodation.
Dịch đáp án:
53. Người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?
A. Một vấn đề với hợp đồng mới.
B. Hợp đồng mới có kỳ nghỉ dài hơn.
C. Một kỳ nghỉ ở Mỹ.
D. Chuyến bay và chỗ ở.
How does the woman respond to the man's problem?
- B. She tells him that the carpets aren't dirty.
- D. She shows him another office.
- C. She prepares the contract for tomorrow.
- A. She tells him they are putting in new carpets.
Dịch đáp án:
52. Người phụ nữ phản ứng thế nào trước vấn đề của người đàn ông?
A. Cô ấy nói với anh ấy rằng họ đang trải những tấm thảm mới.
B. Cô ấy nói với anh ấy rằng thảm không bẩn.
C. Cô ấy chuẩn bị hợp đồng cho ngày mai.
D. Cô ấy chỉ cho anh ấy một văn phòng khác.
What does the woman offer to do?
- D. Help a co-worker.
- C. Contact co-workers.
- B. Work on newsletters.
- A. Send out emails.
Dịch đáp án:
52. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
A. Gửi email.
B. Làm việc trên các bản tin.
C. Liên hệ với đồng nghiệp.
D. Giúp đỡ đồng nghiệp.
What is the man's problem with the office?
- B. The carpet was not clean.
- D. The office is too small.
- A. There was no public transport close by.
- C. The contract is not signed.
Dịch đáp án:
51. Vấn đề của người đàn ông với văn phòng là gì?
A. Không có phương tiện giao thông công cộng nào ở gần đó.
B. Thảm không sạch.
C. Hợp đồng chưa được ký kết.
D. Văn phòng quá nhỏ.
What does the woman mention about the venue?
- B. She had her wedding at the venue.
- D. They don't have enough rooms.
- A. They provide excellent services.
- C. The venue may be booked quickly.
Dịch đáp án:
51. Người phụ nữ đề cập gì về địa điểm?
A. Họ cung cấp dịch vụ tuyệt vời.
B. Cô ấy đã tổ chức đám cưới tại địa điểm.
C. Địa điểm có thể được đặt nhanh chóng.
D. Họ không có đủ phòng.
Why was it hot inside the office?
- A. The air conditioner was on.
- C. There is no air conditioning.
- D. The air conditioner had been off.
- B. The air conditioner was broken.
Dịch đáp án:
50. Tại sao trong văn phòng lại nóng?
A. Máy điều hòa đang bật.
B. Máy điều hòa bị hỏng.
C. Không có điều hòa.
D. Máy điều hòa đã tắt.
What does the man talk about?
- C. Where the conference should be.
- D. His unfinished reports.
- B. His co-worker's wedding.
- A. His upcoming business trip.
Dịch đáp án:
50. Người đàn ông nói về điều gì?
A. Chuyến công tác sắp tới của ông ấy.
B. Đám cưới của đồng nghiệp.
C. Hội nghị nên diễn ra ở đâu.
D. Những báo cáo còn dang dở của ông.
What does the woman say she will do?
- B. Send an e-mail.
- D. Contact a manager.
- A. Offer a discount.
- C. Provide a product catalog.
Dịch đáp án:
49. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?
A. Đưa ra phiếu giảm giá.
B. Gửi e-mail.
C. Cung cấp danh mục sản phẩm
D. Liên hệ với quản lý
What does the woman suggest doing?
- B. Lowering the prices.
- C. Changing the color scheme.
- A. Hiring a professional.
- D. Including more images.
Dịch đáp án:
49. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
A. Thuê một chuyên gia.
B. Hạ giá.
C. Thay đổi cách phối màu.
D. Bao gồm nhiều hình ảnh hơn.
According to the woman, why can't the item be refunded immediately?
- A. A computer system is not working.
- D. The man is not eligible for a refund.
- C. It has already been sent.
- B. A manager is absent.
Dịch đáp án:
48. Theo người phụ nữ, tại sao món hàng không thể được hoàn trả ngay lập tức?
A. Hệ thống máy tính không hoạt động.
B. Người quản lý vắng mặt.
C. Nó đã được gửi đi.
D. Người đàn ông không đủ điều kiện để được hoàn lại tiền.
What does the man want to do with the website?
- C. Change the colors.
- A. Make the interface easier.
- B. Enlarge the font.
- D. Reduce the number of menus.
Dịch đáp án:
48. Người đàn ông muốn làm gì với trang web?
A. Làm cho giao diện dễ dàng hơn.
B. Phóng to phông chữ.
C. Thay đổi màu sắc.
D. Giảm số lượng menu.
Who most likely is the woman?
- A. A customer service representative.
- B. A travel agent.
- C. A fashion designer.
- D. An event coordinator.
Dịch đáp án:
47. Người phụ nữ có nhiều khả năng nhất là ai?
A. Đại diện dịch vụ khách hàng.
B. Một đại lý du lịch.
C. Một nhà thiết kế thời trang.
D. Điều phối viên sự kiện.
Where do the speakers work?
- A. At an electronics store.
- B. At a software company.
- C. At a clothing store.
- D. At a photography studio.
Dịch đáp án:
47. Người nói làm việc ở đâu?
A. Tại một cửa hàng điện tử.
B. Tại một công ty phần mềm.
C. Tại một cửa hàng quần áo.
D. Tại một studio chụp ảnh.
What will the woman do next month?
- D. Register for a class.
- B. Watch the man's jazz dance.
- A. Apply for a new job.
- C. Appear in a performance.
Dịch đáp án:
46. Người phụ nữ sẽ làm gì vào tháng tới?
A. Nộp đơn xin việc mới.
B. Xem điệu nhảy jazz của người đàn ông.
C. Xuất hiện trong một buổi biểu diễn.
D. Đăng ký lớp học.